Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Unit 1 lớp 9 Life - Past and Present

Từ vựng Unit 1 lớp 9 Right On

Nằm trong chuyên mục Tiếng Anh 9 Right On, Từ vựng Unit 1 Life - Past and Present Right on 9 bao gồm toàn bộ Từ mới tiếng Anh kèm theo phân loại, phiên âm và định nghĩa tiếng Việt chi tiết.

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. blog (n)

/blɒɡ/

: nhật ký trực tuyến

2. carrier pigeon (n)

/ˈkær.i.ə ˌpɪdʒ.ən/

: bồ câu đưa thư

3. communicate (v)

/kəˈmjuːnɪkeɪt/

: truyền đạt, liên lạc

4. communication (n)

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/

: sự truyền đạt, sự liên lạc

5. come to mind (phr.v)

/kʌm tu: maɪnd/

: nghĩ đến ngay

6. deliver (v)

/dɪˈlɪvə(r)/

: giao hàng

7. diary (n)

/ˈdaɪəri/

: nhật ký

8. email (n)

/ˈiːmeɪl/

: thư điện tử

9. face -to - face (adv)

/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/

: (gặp gỡ, nói chuyện) trực tiếp

10. generation (n)

/ˌdʒenəˈreɪʃn/

: thế hệ

11. letter (n)

/ˈletə(r)/

: thư, thư tín

12. smartphone (n)

/ˈsmɑːtfəʊn/

: điện thoại thông minh

13. social media (n)

/ˌsəʊʃl ˈmiːdiə/

: truyền thông mạng xã hội

14. telephone (n)

/ˈtelɪfəʊn/

: điện thoại

15. telegraph machine (n)

/’tel.ɪ.ɡrɑːf məˈʃiːn/

: máy điện báo

16. text message (n)

/tekst ˌmes.ɪdʒ/

: tin nhắn văn bản

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Từ vựng Unit 1 lớp 9 Right on.

>> Bài tiếp theo: Từ vựng Unit 2 lớp 9 Right on

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 Right On

    Xem thêm