Sách bài tập Tiếng Anh 9 Smart World Unit 3 Lesson 1
SBT Tiếng Anh 9 Unit 3 Lesson 1 i-Learn Smart World
Giải sách bài tập TIếng Anh 9 i-Learn Smart World unit 3 lesson 1 bao gồm đáp án các phần bài tập sbt tiếng Anh 9 Smart World Unit 3 trang 14 15 hỗ trợ các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà trước khi đến trường
New Words
a. Unscramble the words
(Sắp xếp các từ)
Gợi ý đáp án
1. sensor | 2. generate | 3. furniture | 4. appliance |
5. voice assistant | 6. monitor | 7. elevator | 8. system |
b. Do the crossword puzzle
Gợi ý đáp án
1. generate | 2. sensor | 3. monitor | 4. appliance |
5. furniture | 6. system | 7. elevator | 8. voice assistant |
Hướng dẫn dịch
1. tạo ra năng lượng
2. a device with the ability to find and check things like light, heat, and sound một thiết bị có khả năng tìm kiếm và kiểm tra những thứ như ánh sáng, nhiệt độ và âm thanh
3. sử dụng công nghệ để theo dõi chặt chẽ một cái gì đó trong một khoảng thời gian
4. một cỗ máy để thực hiện một số công việc nhất định trong nhà
5. đồ vật trong nhà hoặc tòa nhà, như giường, bàn và ghế
6. những thứ được kết nối làm việc cùng nhau
7. một cỗ máy giúp con người di chuyển lên xuống trong tòa nhà
8. một chương trình trên điện thoại hoặc máy tính, bạn có thể đặt câu hỏi hoặc yêu cầu thực hiện mọi việc
Reading
a. Read the article about houses. What is NOT mentioned?
(Đọc bài báo về ngôi nhà. Cái gì không được đề cập?)
Gợi ý đáp án
1 - robot cleaners that clean up after you
Hướng dẫn dịch
Những ngôi nhà đang được cải thiện và ngày càng thông minh hơn. Cảm giác như chúng ta đang sống ở tương lai. Dưới đây là ba ngôi nhà có thể khiến bạn muốn chuyển đi.
Future Terrace: Những ngôi nhà này có trợ lý giọng nói điều khiển mọi thứ. Bạn có muốn gọi thang máy không? Chỉ cần yêu cầu thôi. Bạn có muốn bật đèn lên không? Chỉ cần yêu cầu thôi. Những ngôi nhà này là hoàn hảo cho những người cần sự giúp đỡ xung quanh nhà. Bạn sẽ có nhiều thời gian hơn cho bản thân và gia đình.
Robohomes: Những ngôi nhà này có nhiều thiết bị thông minh khác nhau thực hiện nhiều công việc khác nhau. Chúng có robot nhà bếp có thể chế biến cả một bữa ăn và bạn chỉ cần nhấn một nút. Chúng cũng có những thiết bị tự làm sạch. Bạn có thể gác chân lên và thư giãn.
Căn hộ Greenhouse: Những căn hộ này sử dụng công nghệ mới nhất và thân thiện với môi trường. Các bức tường có các tấm pin mặt trời sản xuất điện bằng năng lượng từ mặt trời. Các khu vườn có hệ thống ngoài trời theo dõi và tưới cây trên ban công. Bạn sẽ có cảm giác như đang sống ở nông thôn.
Bạn muốn sống ở ngôi nhà nào trong số những ngôi nhà này? Hãy đến và xem nó. Ngôi nhà mới của bạn đang chờ đợi bạn. Hãy bước vào tương lai!
b. Now, read and answer the questions
(Bây giờ, hãy đọc và trả lời các câu hỏi)
Gợi ý đáp án
1. a voice assistant
2. press one button
3. cook and clean
4. monitor and water the plants
5. in the country
Grammar
Underline the mistakes and write the correct words on the lines
(Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng)
Gợi ý đáp án
1 - which => who/ that
2 - are => is
3 - who => which/ that
4 - keeps => keep
5 - whom => who
Writing
Imagine you are designing a house of the future. Write about its features and who would like to live there. Write 100 to 120 words.
(Hãy tưởng tượng bạn đang thiết kế một ngôi nhà của tương lai. Viết về các đặc điểm của nó và muốn ai sống ở đó. Viết 100 đến 120 từ.)
Introducing the EcoSmart Home, a cutting-edge residence designed for the environmentally conscious and tech-savvy individuals. This house features solar panels integrated into the roof and walls, providing all the electricity needed. Smart windows adjust tint for optimal natural light and temperature control. Inside, a voice assistant manages everything from lighting to security systems. The kitchen boasts advanced robots that prepare meals and self-cleaning appliances. Additionally, the home includes a garden with automated watering and monitoring systems.
Ideal for professionals who value sustainability and convenience, the EcoSmart Home offers a perfect blend of modern technology and eco-friendly living. Families and individuals alike will appreciate the time-saving features and reduced environmental impact.
Trên đây là trọn bộ Sách bài tập Tiếng Anh 9 Smart World Unit 3 Lesson 1.