Từ vựng Tiếng Anh 9 Right On từng Unit
Từ vựng tiếng Anh 9 từng Unit
Tài liệu tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh 9 Right On từng Unit dưới đây nằm trong chuyên mục Tiếng Anh 9 i-Learn Smart World do VnDoc.com biên soạn và đăng tải cung cấp cho độc giả phiên âm và định nghĩa trong 6 Unit đầy đủ và chính xác nhất.
UNIT 1 Life - Past and Present
|
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
|
1. blog (n) |
/blɒɡ/ |
: nhật ký trực tuyến |
|
2. buy food from street vendors (phr) |
/baɪ fuːd frəm striːt ˈvendə(r)z/ |
: mua thức ăn tù người bán hàng rong |
|
3. carrier pigeon (n) |
/ˈkær.i.ə ˌpɪdʒ.ən/ |
: bồ câu đưa thư |
|
4. communicate (v) |
/kəˈmjuːnɪkeɪt/ |
: truyền đạt, liên lạc |
|
5. communication (n) |
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ |
: sự truyền đạt, sự liên lạc |
|
6. come to mind (phr.v) |
/kʌm tu: maɪnd/ |
: nghĩ đến ngay |
|
7. deliver (v) |
/dɪˈlɪvə(r)/ |
: giao hàng |
|
8. diary (n) |
/ˈdaɪəri/ |
: nhật ký |
|
9. drive cars (phr) |
/draɪv kɑː(r)z/ |
: lái xe ô tô |
|
10. eat at restaurants (phr) |
/iːt/ |
: ăn ở nhà hàng |
|
11. email (n) |
/ˈiːmeɪl/ |
: thư điện tử |
|
12. face -to - face (adv) |
/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ |
: (gặp gỡ, nói chuyện) trực tiếp |
|
13. generation (n) |
/ˌdʒenəˈreɪʃn/ |
: thế hệ |
|
14. listen to the radio (phr) |
/ˈlɪsn tə ðə ˈreɪdiəʊ/ |
: nghe đài ra-đi-ô (máy thu thanh) |
|
15. letter (n) |
/ˈletə(r)/ |
: thư, thư tín |
Tải file để xem chi tiết
Trên đây là toàn bộ Từ mới tiếng Anh lớp 9 Right On đầy đủ nhất, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.