Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Friends Plus 9 Workbook giải Unit 2 Language Focus trang 15

Sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends Plus Unit 2 Language Focus

VnDoc xin giới thiệu Giải SBT Tiếng Anh 9 Friend Plus theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh lớp 9 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.

1. Complete the table with the words.

(Hoàn thành bảng với các từ)

Present perfect simple

I / You / We / They've travelled a lot.

He / She / It's (1) _____ in different places.

I / You / We / They (2) _____ arrived.

He / She / It (3) _____ rushed into things.

(4) _____ I /you / we / they felt bored?

(5) _____ he / she / it made a good decision?

Present perfect continuous

I / You / We/ They've (6) _____ studying.

He / She / It (7) _____ been avoiding technology.

I / You / We / They haven't been (8) _____ an alternative lifestyle.

He / She / It (9) _____ been using computers.

(10) _____ I / you / we / they been eating healthy foods?

(11) _____ he / she / it been enjoying life?

Gợi ý đáp án

1. lived

2. have/ haven’t

3. has/ hasn’t

4. Have

5. Has

6. been

7. ’s

8. living

9. has/ hasn’t

10. Have/ Haven’t

11. Has/ Hasn’t

for and since

2. Write sentences and questions using the present perfect continuous and for or since.

(Viết câu và câu hỏi sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn và for hoặc since.)

I / try / to decide / yesterday

I've been trying to decide since yesterday.

1. she / hesitate / about the decision / last month

_________________________________________________

2. we / consider / the options / weeks

_________________________________________________

3. he/ make / his mind up / a few days / ?

_________________________________________________

4. they / live / this lifestyle / May / ?

_________________________________________________

5. you / not use / the internet / the last two weeks

_________________________________________________

6. my sister / not eat / any meat or fish /she became a vegetarian

_________________________________________________

Gợi ý đáp án

1. She’s been hesitating about the decision since last month.

2. We’ve been considering the options for weeks.

3. Has he been making his mind up for a few days?

4. Have they been living this lifestyle since May?

5. You haven’t been using the internet for the last two weeks.

6. My sister hasn’t been eating any meat or fish since she became a vegetarian.

3. Complete the online article with the present perfect simple or continuous form of the verbs in brackets and for or since.

(Hoàn thành bài viết trực tuyến với dạng hiện tại hoàn thành đơn giản hoặc tiếp diễn của các động từ trong ngoặc và for hoặc since.)

Nineteen-year-old British student Tom Davies is near the end of an incredible journey. He's been travelling (travel) around the world (1) _____ six months and he (2) _____ (camp) next to the road every night.

On his long journey, Tom (3) _____ (visit) four continents and he (4) _____ (be) to twenty-one different countries including Turkey, India and Australia. His friends are still watching his route on the internet – they (5) _____ (follow) him online (6) _____ the beginning. Tom (7) _____ (not cycle) (8) _____ a long time just for fun, he (9) _____ (help) to raise money for charity. He (10) _____ (make) £50,000 so far and he hopes to raise more money. Tom is looking forward to a holiday because he (11) _____ (not have) the chance to relax (12) _____ he started!

Gợi ý đáp án

1. for

2. ’s been camping

3. ’s visited

4. ’s been

5. ’ve been following

6. since

7. hadn’t been cycling

8. for

9. ’s been helping

10. ’s made

11. hasn’t had

12. since

4. You've spent the morning at home with a friend. Tell your parents about your day so far. Use the present perfect simple or continuous and the ideas in the box.

(Bạn đã dành cả buổi sáng ở nhà với một người bạn. Hãy kể cho bố mẹ bạn nghe về một ngày của bạn cho đến nay. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành đơn giản hoặc tiếp diễn và những ý tưởng trong khung.)

Gợi ý đáp án

We’ve chosen a great film to watch.

We’ve been trying out the new games console.

We’ve been chatting to our friends online.

I’ve planned what to have for lunch.

I’ve started cooking lunch.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 9 Friends Plus Workbook Unit 2 Language Focus trang 15.

>> Bài tiếp theo: Tiếng Anh 9 Friends Plus Workbook Unit 2 Vocabulary and Listening

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus

    Xem thêm