Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 9 Unit 8 Vocabulary and Listening Friends Plus

Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 9 Chân trời sáng tạo Unit 8 Vocabulary and Listening

Giải tiếng Anh 9 Friends plus Unit 8 Vocabulary and Listening hướng dẫn trả lời câu hỏi trong SGK Tiếng Anh 9 Friend plus Unit 8: Scary trang 82, giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà môn tiếng Anh lớp 9 hiệu quả.

1. Check the meaning of the blue words and choose the correct options. Listen and check.

(Kiểm tra ý nghĩa của các từ màu xanh và chọn các phương án đúng. Nghe và kiểm tra.)

Bài nghe

Tiếng Anh 9 Unit 8 Vocabulary and Listening Friends Plus

Gợi ý đáp án

1. cut

2. broken

3. a bruise

4. sprained

5. burned

6. injured

Learning words in groups (Học từ theo nhóm)

Writing groups of related words is a useful way of expanding your vocabulary.

(Viết các nhóm từ liên quan đến nhau là một cách hữu ích để mở rộng vốn từ vựng của bạn.)

2. Read the Study Strategy. Complete the table with words from exercise 1. Then listen and check.

(Đọc Chiến lược học tập. Hoàn thành bảng với các từ ở bài tập 1. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Bài nghe

Tiếng Anh 9 Unit 8 Vocabulary and Listening Friends Plus

Gợi ý đáp án

1. cut

2. broken

3. burn

4. bruise

5. bruised

6. injured

7. an injury

8. sprained

3. Listen to interviews with three young people and answer the questions.

(Nghe cuộc phỏng vấn với ba bạn trẻ và trả lời các câu hỏi.)

Bài nghe

Tiếng Anh 9 Unit 8 Vocabulary and Listening Friends Plus

Gợi ý đáp án

1 - Owen and Tim

2 - Laura and Rachel

3 - Rachel

4. Listen again and complete the sentences.

(Nghe lại và hoàn thành các câu.)

Bài nghe

Tiếng Anh 9 Unit 8 Vocabulary and Listening Friends Plus

Gợi ý đáp án

1. snowboarding

2. her wrist

3. his friend, Tim

4. 32 km/ hour

5. a team

6. her ankle

5. USE IT! (Thực hành!)

Work in pairs. Talk about injuries you or your family have had.

(Làm việc theo cặp. Nói về những chấn thương mà bạn hoặc gia đình bạn đã gặp phải.)

A: I broke my finger yesterday.

(Hôm qua tôi bị gãy ngón tay.)

B: How did you do that?

(Sao lại bị thế?)

A: Playing basketball.

(Do chơi bóng rổ.)

Gợi ý đáp án

A: I broke my leg yesterday.

B: Oh no, that sounds painful. How did it happen?

A: I was playing football with some friends, and during a particularly intense moment, I fell off.

B: Ouch, that must have been quite the accident. Are you okay?

A: Yeah, it hurts quite a bit, but I’ll manage.

B: Well, take it easy and make sure to follow the doctor’s advice. Hopefully, it heals quickly.

A: Thanks, I’ll definitely be more careful next time.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 9 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm