SBT Tiếng Anh 9 Right On Revision Units 1 - 2
Tiếng Anh Right on 9 Revision Units 1 - 2
VnDoc xin giới thiệu Giải SBT Tiếng Anh 9 Right On theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SBT Tiếng Anh 9 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Vocabulary
1. Choose the correct options
(Chọn các đáp án đúng)


Gợi ý đáp án
|
1. D |
2. A |
3. C |
4. B |
5. B |
|
6. D |
7. C |
8. A |
9. C |
10. B |
2. Fill in each gap with face-to-face, social media, smartphone, vlog or letter
(Điền vào chỗ trống với face-to-face, social media, smartphone, vlog hoặc letter)

Gợi ý đáp án
|
1. face-to-face |
2. social media |
3. vlog |
4. letter |
5. smartphone |
Lời giải chi tiết
1. I talk to my friends face-to-face at school.
(Tôi nói chuyện trực tiếp với bạn bè ở trường.)
2. My best friend often posts photos on social media.
(Bạn thân của tôi thường đăng ảnh lên mạng xã hội.)
3. Sally records a fashion vlog and posts it online every week.
(Sally quay vlog thời trang và đăng lên mạng hàng tuần.)
4. Ben went to the post office to send a(n) letter.
(Ben đến bưu điện để gửi một lá thư.)
5. I love my smartphone because it's like having a computer in my pocket.
(Tôi yêu chiếc điện thoại thông minh của mình vì nó giống như có một chiếc máy tính trong túi.)
3. Fill in each gap with beach holiday, volunteer holiday, sigheseeing holiday, camping holiday or adventure holiday.
(Điền vào chỗ trống với beach holiday, volunteer holiday, sigheseeing holiday, camping holiday hoặc adventure holiday)

Gợi ý đáp án
|
1. beach holiday |
2. adventure holiday |
3. volunteer holiday |
|
4. camping holiday |
5. sightseeing holiday |
Pronunciation
4. Choose the word whose underlined part is pronouned differently from the others
(Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)

Gợi ý đáp án
|
1. D |
2. B |
3. C |
4. A |
Grammar
5. Choose the correct options
(Chọn đáp án đúng)


Gợi ý đáp án
|
1. A |
2. B |
3. B |
4. C |
5. B |
|
6. C |
7. A |
8. D |
9. C |
10. B |
6. Rewrite the sentences without changing their meanings
(Viết lại câu với nghĩa không đổi)


Gợi ý đáp án
2 - Jim is too young to go on the schuba diving trip.
3 - I wish I was/ were good at playing basketball.
4 - We don’t know where to stay on Phu Quoc Island.
5 - My parents wish they could book a camping holiday to Tà Xùa.
6 - I wasn’t fast/ quick enough to take a picture of the whale.
7 - Do you know how to say “goodbye” in Vietnamese?
8 - My brother wishes he knew how to play the guitar.
9 - The weather is too bad for us to sail to the island today.
10 - We aren’t sure who to give our train tickets to.
Trên đây là trọn bộ SBT Tiếng Anh 9 Right On Revision Units 1 - 2.
>> Bài tiếp theo: SBT Tiếng Anh 9 Right On Skills Practice A