Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Từ vựng Starter Unit Friends Plus 9

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Friends plus Starter unit

Từ vựng Starter unit tiếng Anh 9 Friends plus tổng hợp những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong Unit Starter giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả.

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. amazing (adj)

/əˈmeɪzɪŋ/

: tuyệt vời

2. avoid (v)

/əˈvɔɪd/

: tránh

3. balance (n)

/ˈbæləns/

: cân bằng

4. borrow (v)

/ˈbɒrəʊ/

:mượn

5. celebrity (n)

/səˈlebrəti/

: người nổi tiếng

6. comment (n)

/ˈkɒment/

: lời bình luận, lời nhận xét

7. connect (v)

/kəˈnekt/

: kết nối

8. diet (n)

/ˈdaɪət/

: chế độ ăn uống

9. explain (v)

/iks'plein/

: giải thích

10. game console (n)

/ɡeɪm ˈkɒnsəʊl/

: máy chơi trò chơi điện tử

11. link (n)

/lɪŋk/

: liên kết

12. navigate (v)

/ˈnævɪɡeɪt/

: tìm lộ tình đi bằng cách dùng bản đồ

13. necessity (n)

/nəˈsesəti/

: vậy không thể thiếu, vật cần thiết

14. player (n)

/ˈpleɪə(r)/

: người chơi

15. post (v)

/pəʊst/

: đăng

16. problem (n)

/ˈprɒbləm/

: vấn đề

17. processed foods (n)

/ˈprəʊ.sest fuːdz/

: thực phẩm chế biến sẵn

18. profile (n)

/ˈprəʊfaɪl/

: hồ sơ

19. request (n)

/rɪˈkwest/

: yêu cầu

20. reset (v)

/riːˈset/

: đặt lại

21. spend (v)

/spend/

: tiêu, dùng

22. spellchecker (n)

/ˈspeltʃekə(r)/

: chương trình kiểm tra lỗi chính tả

23. update (v)

/ˌʌpˈdeɪt/

: cập nhật

24. stream (v)

/striːm/

: phát trực tuyến

25. trailer (n)

/ˈtreɪlə(r)/

: đoạn giới thiệu

26. wearable (n)

/ˈweərəbl/

: thiết bị đeo tay

Bài tập vận dụng

Choose the correct answer A, B, C or D to complete the sentences

1. Companies need to invest in ……………… to make it work for them.

A. celebrity

B. social media

C. comment

D. link

2. He became a ……………… in China after winning a gold medal at the Olympics.

A. celebrity

B. music

C. password

D. player

3. We first build up a detailed ……………. of our customers and their requirements.

A. spellchecker

B. satellite TV

C. HDTV

D. profile

4. ….……….! We don’t have much time.

A. Hang on

B. Get out of

C. Come on

D. Come back

5. You can ……………. the app for free.

A. upload

B. download

C. share

D. post

Tải file để xem đáp án

Trên đây là Từ vựng Friends plus 9 Starter unit.

>> Bài tiếp theo: Từ vựng Unit 1 Then and Now Friends Plus 9

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 9 Friends Plus

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng