Tiếng Anh 9 Right On Unit 1 Progress Check
Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Progress Check
VnDoc xin giới thiệu Soạn Tiếng Anh 9 Right On theo từng Unit các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 9 mới, kèm với đó là file nghe giúp các em hiểu bài học dễ dàng hơn.
Vocabulary
1. Choose the correct options.
(Chọn những lựa chọn đúng.)
Gợi ý đáp án
1. diary | 2. email | 3. social media |
4. folk games | 5. restaurant |
2. Fill in each gap with drive, wore, support, raised or made.
(Điền vào từng khoảng trống drive, wore, support, raised hoặc made.)
Gợi ý đáp án
1. raised | 2. wore | 3. drive | 4. made | 5. support |
Grammar
3. Choose the correct options
(Chọn các đáp án đúng)
Gợi ý đáp án
1. is writing | 2. were you doing | 3. ran out | 4. sends | 5. had |
6. is making | 7. doesn’t arrive | 8. were playing | 9. were | 10. rode |
4. Rewrite the sentences using wish + Past Simple
(Viết lại câu sử dụng wish + Thì quá khứ đơn)
Gợi ý đáp án
1. My dad wishes he didn’t come home late.
2. I wish I had her email address.
3. Ben wishes he wasn’t/ weren’t addicted to social media.
4. They wish they could skateboard up and down the streets.
5. Rebecca wishes she knew how to create a social media account.
Pronunciation
5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.)
Gợi ý đáp án
1. D | 2. C | 3. C | 4. B | 5. A |
Listening
6. Listen to a dialogue about life in the past and in the present and fill in the gaps ( 1-5 ). Write NO MORE THAN TWO WORDS for each gap.
(Hãy nghe một đoạn hội thoại về cuộc sống trong quá khứ và hiện tại và điền vào chỗ trống ( 1-5 ). Viết KHÔNG QUÁ HAI TỪ cho mỗi chỗ trống.)
Gợi ý đáp án
1. a video | 2. music | 3. folk games |
4. street vendors | 5. on foot |
Reading
7. Fill in each gap with ONE suitable word.
(Điền vào mỗi chỗ trống MỘT từ thích hợp.)
Gợi ý đáp án
1. past | 2. clothes | 3. listened | 4. watch | 5. shopping |
Hướng dẫn giải
VIỆT NAM: QUÁ KHỨ VÀ HIỆN TẠI
Thời trang
Trước đây, trang phục truyền thống là thời trang phổ biến nhất ở Việt Nam. Áo dài là trang phục truyền thống mà phụ nữ Việt Nam mặc ngày xưa. Ngày nay, quần áo bình thường như
Quần jean và áo phông rất hợp thời trang. Tuy nhiên, nhiều phụ nữ vẫn thích mặc bộ quần áo đẹp này. Họ mặc áo dài ở trường, nơi làm việc và trong một số dịp đặc biệt.
Sự giải trí
Giải trí đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày ở Việt Nam ngày nay, giống như trong quá khứ. Ngày xưa người ta nghe nhạc để giải trí. Có rất nhiều nhạc cụ và bài hát truyền thống, mọi người xem các buổi biểu diễn âm nhạc trực tiếp hoặc nghe chúng trên radio. Ngày nay, các bài hát truyền thống vẫn còn phổ biến ở Việt Nam nhưng mọi người thường đăng video biểu diễn lên mạng.
Mua sắm
Mua sắm cũng khác so với trước đây. Mọi người thường mua sắm ở chợ, nhưng ngày nay họ có thể tận hưởng việc mua sắm trực tuyến. Sẽ thuận tiện hơn khi mua đồ từ các cửa hàng trực tuyến vì có rất nhiều lựa chọn để lựa chọn và họ không phải đi xa để mua được thứ mình cần.
Everyday English
8. Match the sentences (1-5) to (a-e) to make exchanges.
(Nối các câu (1-5) với (a-e) để thực hiện trao đổi.)
Gợi ý đáp án
1. a | 2. d | 3. b | 4. c | 5. e |
Hướng dẫn giải
1. How was transport different in the past? (Giao thông vận tải ngày xưa khác biệt như thế nào?) => a. In the past, people walked or rode horses. (Ngày xưa người ta đi bộ hoặc cưỡi ngựa.)
2. Things were a lot different in the past. (Mọi thứ đã khác xưa rất nhiều.) => d. They sure were! (Họ chắc chắn là như vậy!)
3. Was entertainment different in the old days? (Giải trí ngày xưa có khác không?) => b. Yes, people often listened to the radio a long time ago. (Vâng, cách đây rất lâu người ta thường nghe đài.)
4. Were clothing styles in the past the same as clothing styles today? (Phong cách thời trang ngày xưa có giống phong cách thời trang ngày nay không?) => c. No, people wore traditional clothes in the old days. (Không, ngày xưa người ta mặc quần áo truyền thống.)
5. What about shopping in the past?(Mua sắm ngày xưa thì sao?) => e. People shopped at markets in the past.(Mọi người mua sắm tại các chợ trong quá khứ.)
Writing
9. Write a paragraph about your family life (about 100-120 words). Include family type, family members, housing, family lifestyle and your opinion.
(Viết một đoạn văn về cuộc sống gia đình em (khoảng 100-120 từ). Bao gồm loại gia đình, thành viên gia đình, nhà ở, lối sống gia đình và ý kiến của bạn.)
Gợi ý đáp án
As a traditional family in Vietnam, I have a big one. My family has 6 members, including Grandma, Grandpa, Mom, Dad, brother and me. My mom’s name is Hue. She has long black hair with brown eyes. She is a teacher in secondary school near my house. My Dad’s name is Kien, he’s tall and very strong and he is a worker in a factory. For me, mom is the most beautiful woman and my dad is the most wonderful man. My grandma’s name is Hong. My grandpa's name is Hung. They are all 68 years old and next 2 years, we will organize the 70th longevity wishing ceremony and I look forward to taking part in this ceremony. My brother's name is Nam. He is 22 years old and he is a student. Now, she is living in Ha Noi City because of her studies. I really love my family and hope that we are always happy.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Soạn Tiếng Anh 9 Unit 1 Progress Check.