Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Fe hóa trị mấy

Sắt có mấy hóa trị

Fe hóa trị mấy được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải đáp thắc mắc câu hỏi Sắt hóa trị mấy, Fe có mấy hóa trị. Từ đó đưa ra các nội dung lý thuyế bài tập liên quan đến sắt. Giúp bạn đọc nắm chắc kiến thức nội dung từ đó vận dụng giải các dạng bài tập tốt nhất.

I. Fe hóa trị mấy?

Sắt có hai hóa trị là II và III

II. Thông tin chung về sắt?

Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26. Sắt là nguyên tố có nhiều trên Trái Đất, cấu thành lớp vỏ ngoài và trong của lõi Trái Đất.

Kí hiệu: Fe

Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d64s2 hoặc [Ar]3d64s2

Số hiệu nguyên tử: 26

Khối lượng nguyên tử: 56 g/mol

Vị trí trong bảng tuần hoàn

+ Ô: số 26

+ Nhóm: VIIIB

+ Chu kì: 4

Đồng vị: sắt có nhiều đồng vị như 55Fe, 56Fe, 58Fe, 59Fe

Độ âm điện: 1,83

III. Tính chất vật lí của sắt

  • Màu xám trắng, có ánh kim
  • Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (kém hơn Al)
  • Có tính dẻo, dễ rèn
  • Là kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao
  • Có tính nhiễm từ (bị nam châm hút)

III. Tính chất hóa học của sắt

1. Tác dụng với phi kim 

Với oxi: 3Fe + 2O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} Fe3O

Với clo: 2Fe + 3Cl2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} 2FeCl3

Với lưu huỳnh: Fe + S \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} FeS

Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng được với nhiều phi kim.

2. Tác dụng với dung dịch axit

Tác dụng với với HCl, H2SO4 loãng

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Tác dụng với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc:

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc, nguội

3. Tác dụng với dung dịch muối

Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

V. Câu hỏi bài tập sắt

Câu 1. Cho dẫy biến đổi chuyển hóa học sau, tìm công thức hóa học của X, Y, Z và viết phương trình hóa học xảy ra. 

Fe \xrightarrow[t^{\circ } ]{Cl_{2}  }  X → Y → Z → Fe 

Hướng dẫn giải

Fe + Cl2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} FeCl3

FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl

2Fe(OH)3  \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} Fe2O3 + 3H2O

Fe2O3 + 3H2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} 3Fe + 3H2O

Câu 2. Điền các chất thích hợp vào chỗ trống (....) để hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a) .... + HCl → FeCl2 + H2

b) Al + .... + H2O → NaAlO2 + ....

c) .... + ..... → FeSO4 + Ag

d) .... + ..... → FeCl3 

e) Fe + HNO3 → ..... + NO2 + H2

Hướng dẫn giải

a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

b) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 +  3H2

c) Fe + AgNO3 → FeSO4 + Ag

d) Fe + Cl2 → FeCl3

e) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

Câu 3. Trình bày 2 phương pháp hóa học tác riêng Fe ra khỏi hỗn hợp gồm Al và Fe. 

Hướng dẫn giải

Cách 1: Hòa tan hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch NaOH dư, chỉ có Al phản ứng. Lọc dung dịch, thu được Fe.

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Cách 2: Hòa tan hoàn toàn 2 kim loại trên vào dung dịch muối sắt (ví dụ FeSO4), chỉ có Al phản ứng. Lọc dung dịch thu được Fe.

2Al +  3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HCl 4M thu được 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch A. Để kết tủa hoàn toàn các ion trong A cần 600 ml dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Natri

nNaCl = nNaOH = 1,2 (mol)

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Clo

=> nHCl = n NaCl = 1,2 (mol)

VHCl = 1,2 : 4 = 0,3 lít

.............................

VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu Fe hóa trị mấy tới các bạn. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Hóa học 8, Chuyên đề Hóa học 9, Chuyên đề Hóa học 10, Chuyên đề Hóa học 11, Chuyên đề Hóa học 12 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Hóa học không khó. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm

    Hóa 12 - Giải Hoá 12

    Xem thêm