Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23 trang 18 và trang 20: Chính tả là dạng tài liệu giúp các em 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết học tốt Tiếng Việt ngay từ ban đầu. Mời các em cùng tham khảo để nắm chắc các kiến thức đã học từ đầu chương trình học lớp 2 tới bây giờ.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23 trang 18: Chính tả

Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a)

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23

b)

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 23: Chính tả

Câu 2: Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng:

a) - Bắt đầu bằng l:............................

- Bắt đẩu bằng n:......................

b) - Có vần ươc:.........................

- Có vần ươt:.........................

TRẢ LỜI:

Câu 1: Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a)

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 23: Chính tả

b)

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 23: Chính tả

Câu 2: Điền vào chỗ trống các từ chứa tiếng:

a) - Bắt đầu bằng l: lá, (xe) lu, lược, (quả) lê, lây, lan,...

- Bắt đầu bằng n: (cái) ná, nước, (quả) na, nương,...

b) - Có vần ước: tước bỏ, vết xước, nước, nhược điểm,...

- Có vần ướt: lần lượt, vượt qua, mượt mà, trượt ngã,...

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23 trang 20: Chính tả

Câu 1: Điền l hoặc n vào chỗ trốn:

....ăm gian ….ều cỏ thấp ….e te

Ngõ tối đêm sâu đóm lập ....oè

....ưng giậu phất phơ màu khói nhạt

....àn ao lóng ....ánh bóng trăng ....oe.

Câu 2. Tìm những tiếng có nghĩa điền vào chỗ trống:

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23 trang 20: Chính tả

TRẢ LỜI:

Câu 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống:

Năm gian lều cỏ thấp le te

Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe

Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt

Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.

Câu 2. Tìm những tiếng có nghĩa điền vào chỗ trống:

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23 trang 20

..................................................................

Đề thi giữa học kì 2 lớp 2

Đề thi học kì 2 lớp 2

Nội dung dạy học Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 đã bám sát chuẩn kiến thức và định hướng đổi mới mục tiêu dạy học Tiếng Việt ở Tiểu học, tạo điều kiện thuận lợi giúp học sinh tiểu học được rèn luyện và phát triển kỹ năng ngôn ngữ. Qua đây, các thầy cô nên sắp xếp dạy học hợp lí, sắp đặt xen kẽ vào cuối tiết học luyện nói môn Tiếng Việt cho các em, chủ đề luyện nói đa dạng phong phú về mọi lĩnh vực và phải tương đối gần gũi với học sinh lớp 2.

Ngoài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 23: Chính tả, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Kết nối

    Xem thêm