Lý thuyết và bài tập giới từ ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Bài tập giới từ ôn thi THPT Quốc gia 2016 môn Tiếng Anh có đáp án
Lý thuyết và bài tập giới từ ôn thi THPT Quốc gia 2016 môn Tiếng Anh sẽ đề cập đến những giới từ thường gặp trong các bài đọc, bài thi, bài kiểm tra từ đó giúp các bạn tự tin hơn trong quá trình luyện thi Đại học tiếng Anh, ôn thi THPT Quốc gia 2016 môn Tiếng Anh năm 2016.
350 câu bài tập trọng âm ôn thi THPT Quốc gia 2016 môn Tiếng Anh
123 câu bài tập đảo ngữ ôn thi THPT Quốc gia 2016 môn Tiếng Anh
173 câu Word Form ôn thi THPT Quốc gia 2016 môn Tiếng Anh
180 câu bài tập từ đồng nghĩa - trái nghĩa ôn thi THPT Quốc gia 2016 môn Tiếng Anh
I. Các loại giới từ (Kinds of preposition):
1. Giới từ chỉ thời gian (Prepositions of time):
• IN (trong, vào) được dùng để chỉ các buổi trong ngày (ngoại trừ at night), tháng, năm, mùa, thập niên, thế kỷ hoặc khoảng thời gian ở tương lai.
Ex: in the morning, in January, in 1990, in the summer, in the 1990s, in the 20th century,
in the Middle Age, in ten minutes
IN TIME: đúng lúc, kịp lúc
Ex: Will you be home in time for dinner?
• AT (vào lúc) được dùng để chỉ thời điểm hoặc các kỳ nghỉ (tòan bộ những ngày trong kỳ nghỉ)
Ex: at 6 o'clock, at night, at noon, at midnight, at bedtime, at dawn, at the weekend,
at Christmas, at New Year, at Easter
At : được dùng trong một số cụm từ chỉ thời gian: at the moment, at present, at the same time, at once, at that time, at first, at last
• ON (vào) được dùng để chỉ ngày trong tuần, ngày tháng trong năm, ngày trong kỳ nghỉ hoặc các buổi trong ngày cụ thể.
Ex: on Monday, on 5th January, on Christmas Day, on Monday morning, on one's birthday
ON TIME: đúng giờ
Ex: The train arrived right on time.
• FOR (trong) + khoảng thời gian: for two months, for a long time
• SINCE (từ, từ khi) + mốc thời gian: since last Monday, since 2002
• UNTIL/ TILL (đến, cho đến): until 5 o'clock, till midnight
• BEFORE (trước, trước khi): before lunchtime
• AFTER (sau, sau khi): after luchtime
• DURING (trong, suốt): during World War II
• BY (vào lúc): by the end of May
• FROM ... TO (từ ... đến): from morning to noon
2. Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of place):
• AT (ở, tại) được dùng để chỉ vị trí tại một điểm.
Ex: at home, at school, at the bus stop, at the airport, at the office, at the cinema, at the seaside, at the grocer's, at the top/ bottom, at the beginning/ end, at the front/ back
* Lưu ý: arrive at the village/ the airport/ the railway station
But: arrive in Vietnam/ Ho Chi Minh City
• IN (trong, ở trong) được dùng để chỉ vị trí trong một diện tích, một không gian; dùng trước tên đường, tên thị trấn, thành phố, quốc gia, miền, phương hướng hoặc dùng với các phương tiện đi lại bằng xe hơi (car).
Ex: in a box, in a small room, in the countryside, in the world, in Oxford Street, in London, in Vietnam, in the east, in a car/ taxi
* Lưu ý: in a car (trong xe hơi), but: by car (bằng xe hơi)
• ON (trên, ở trên) được dùng để chỉ vị trí trên bề mặt, số tầng trong một tòa nhà, trước tên đường (US) hoặc dùng với một số phương tiện đi lại.
Ex: on the table, on the wall, on the ground, on the first floor, on Albert Street, on a bus/ train/ plane/ (motor)bike/ horse, on foot
On cịn được dùng trong một số cụm từ: on the left/ right, on the farm, on the coast/ beach, on TV/ radio...
• ABOVE/ OVER (bên trên – không tiếp xúc với bề mặt)
Ex: Her name comes above mine on the list.
The sign over the door said: "Exit".
• UNDER/ BELOW (ở dưới, dưới)
Ex: The shoes are under the chair.
The temperature has fallen below zero.
• IN FRONT OF (ở phía trước), BEHIND (ở phía sau), IN THE MIDDLE OF (ở giữa)
Ex: I hung my raincoat in front of/ behind the door.
• NEAR (gần)
Ex: Is there a train station near here?
• NEXT TO, BY, BESIDE (bên cạnh, kế bên)
Ex: Peter is standing by the gate.
• BETWEEN (ở giữa hai người/ vật), AMONG (ở giữa nhiều người/ vật)
Ex: Tom is sitting between Mary and Peter.
Tom is among the crowd.
• INSIDE (ở bên trong), OUTSIDE (ở bên ngòai)
Ex: Luckily, no one was inside the building when it collapsed.
• OPPOSITE (đối diện)
Ex: They sat opposite each other.
.........................
EXERCISES
I. Fill in each blank with the correct preposition.
1. The price of electricity is going up _____ August.
2. They came to visit us _____ my birthday.
3. Did you have a good time _____ Christmas?
4. The children are really excited _____ their summer vacation.
5. We were very disappointed _____ the organization of the festival.
6. John missed a lot of lessons. He was ill _____ January to March.
7. Helen had said goodbye to everybody in the class _____ she left for the hometown.
8. My cat is very fond _____ fish.
9. I waited _____ 10 o'clock and then went home.
10. I can't remember exactly when the accident happened. I think it was _____ nine and half past nine.
11. Are you acquainted _____ the lady?
12. _____ the children left, the house was very quiet.
13. These photographs were taken _____ a friend of mine.
14. The river Rhine flows _____ the North sea.
15. I shall meet you _____ the corner _____ the street.
16. I always come _____ school _____ foot.
17. He had learned the whole poem _____ heart.
18. He has waited _____ her for a long time.
19. He's not very keen _____ watching football, but his wife is.
20. Are you worried _____ the final examination?
ANSWER:
I. 1. in 2. on 3. at 4. about 5. with
6. from 7. before 8. of 9. until 10. between
11. with 12. After 13. by 14. into 15. at/ of
16. to/ on 17. by 18. for 19. on 20. about