Soạn Văn 6 trang 74 Tập 1 Kết nối tri thức Ngắn nhất
Soạn bài Thực hành tiếng Việt lớp 6 trang 74 Tập 1 Kết nối tri thức Ngắn nhất
Bài viết gồm các câu trả lời ngắn gọn nhưng vẫn đầy đủ ý, bám sát các yêu cầu của những câu hỏi thuộc bài Thực hành tiếng Việt lớp 6 trang 74 Tập 1 Kết nối tri thức. Những câu trả lời này do giáo viên của VnDoc trình bày, đảm bảo chính xác nhằm hỗ trợ các em học sinh trong quá trình soạn bài và học bài tại nhà. Mời các em theo dõi.
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.
A. Soạn Văn 6 trang 74 Tập 1 Kết nối tri thức Ngắn nhất
Câu 1 trang 74:
|
Cụm động từ |
Động từ trung tâm |
Cụm động từ mới |
|
làm nứt nẻ đất ruộng |
làm |
làm áo quần khô ráo, làm sân vườn sạch sẽ, làm mát mẻ không khí... |
|
chơi cỏ gà ở ngoài cánh đồng |
chơi |
chơi nhảy dây trên sân, chơi cầu lông cạnh phòng học, chơi ô ăn quan ở hành lang... |
|
không bước xuống giường |
bước |
bước chậm rãi trên đường, bước vội vã trên vỉa hè, bước đều đều trên sân... |
|
thu tay vào trong bọc |
thu |
thu lại bài kiểm tra, thu hồi tin nhắn đã gửi, thu tay vào túi áo... |
|
đã trở dậy |
dậy |
đã dậy từ lúc nãy, chưa dậy đâu, vẫn chưa dậy... |
|
đang ngồi quạt hỏa lò |
quạt |
đã dừng quạt rồi, chuẩn bị quạt cho em, sắp dừng quạt lại... |
|
để pha nước chè |
pha |
pha nước chanh, pha thêm nước, pha cà phê... |
|
đã mặc áo rét cả rồi |
mặc |
mặc thêm áo, mặc áo ấm, mặc nhiều áo ấm.. |
|
nhìn ra ngoài sân |
nhìn |
nhìn chăm chú, vừa nhìn ra đường, đang nhìn ra ngoài hiên... |
|
thổi lăn những cái lá khô |
thổi |
thồi mạnh hơn, thổi vào bếp lửa, đang thổi vào lòng bàn tya... |
|
vội vơ lấy cái chăn |
vơ |
vơ áo quần bẩn, vơ đám lá khô, vơ đống rạ khô trên sân... |
|
trùm lên đầu |
trùm |
đã trùm chăn, vừa trùm chăn, đang trùm chăn lên đầu... |
|
lật cái vỉ buồm |
lật |
lật chăn lên, lật đống gỗ đang phơi nắng... |
|
lục đống quần áo rét |
lục |
lục tủ áo quần, lục sách vở, đã lục trong giá sách... |
|
chạy về nhà lấy áo |
chạy |
đã chạy qua cánh đồng, chạy về lớp học, chạy đến cửa hàng tiện lợi... |
Câu 2 trang 74:
|
Câu |
Cụm động từ |
Động từ trung tâm |
Ý nghĩa mà ĐT được bổ sung |
|
a
|
nhìn ra ngoài sân |
nhìn |
phương hướng, địa điểm của hành động "nhìn" |
|
thấy đất khô trắng |
thấy |
đối tượng của hành động "thấy" | |
|
b |
lật cái vỉ buồm |
lật |
đối tượng của hành động "lật" |
|
lục đống quần áo rét |
lục |
đối tượng của hành động "lục" | |
|
c |
hăm hở chạy về nhà lấy áo |
chạy |
cách thức, đặc điểm và phương hướng, đặc điểm của hành động "chạy" |
Câu 3 trang 74:
- Câu có vị ngữ là 1 chuỗi cụm động từ:
- Chị Sơn và mẹ Sơn đã trở dậy, đang ngồi quạt hỏa lò để pha nước chè uống.
- Mẹ Sơn lật cái vỉ buồm, lục đống quần áo rét.
- Sơn lo quá, sắp ăn, bỏ đũa đứng dậy, van.
→ Tác dụng:
- Diễn đạt một loạt cách hành động diễn ra liên tiếp, không bị ngắt quãng
- Tạo sự dồn dập, vội vàng, liền mạch của các hành động trong câu
Câu 4 trang 74:
| Cụm tính từ | Tính từ trung tâm | Cụm tính từ mới |
| đã cũ | cũ | rất cũ, cũ quá, cũ quá đi... |
| rách tả tơi | rách | rách quá, hởi rách, rách hết rồi... |
| còn lành lặn | lành | vẫn lành lặn, đã lành rồi, còn lành nguyên... |
| trong hơn mọi hôm | trong | trong trẻo quá, đã trong hơn, đã hết trong rồi... |
| rất nghèo | nghèo | nghèo quá, đã nghèo rồi, hơi nghèo... |
Câu 5 trang 74:
| Câu | Cụm tính từ | Tính từ trung tâm | Ý nghĩa tính từ được bổ sung |
| a | trong hơn mọi hôm | trong | Mức độ của đặc điểm "trong" so với những ngày khác |
| b | rất nghèo | nghèo | Mức độ, cường độ của tình trạng "nghèo" |
Câu 6 trang 75:
| Câu | Tính từ làm vị ngữ | Mở rộng vị ngữ thành cụm tính từ |
| a | rét | rất rét, rét quá, siêu rét, rét dữ dội, rét căm căm... |
| b | cao | cao quá, rất cao, siêu cao, cao chót vót... |
| c | đẹp | đẹp quá, rất đẹp, đẹp lắm, đẹp hơn, đẹp ngất ngây... |
B. Soạn Văn 6 trang 66 Tập 1 Kết nối tri thức Chi tiết
>> HS tham khảo bài soạn chi tiết hơn tại đây Soạn bài Thực hành tiếng Việt lớp 6 trang 74 Tập 1 Kết nối tri thức Chi tiết