Thực hành tiếng Việt lớp 6 trang 118 Tập 1 Kết nối tri thức Ngắn nhất
Lớp:
Lớp 6
Môn:
Ngữ Văn
Dạng tài liệu:
Soạn bài
Bộ sách:
Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại File:
Word
Phân loại:
Tài liệu Tính phí
Soạn Văn 6 trang 118 Tập 1 Kết nối tri thức Ngắn nhất
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Câu 1: Tác dụng: Nhấn mạnh một từ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
Câu 2:
| Câu | Dấu câu | Công dụng |
| a | Dấu phẩy | ngăn cách hai danh từ liên tiếp |
| Dấu ngoặc kép | đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt | |
| Dấu gạch ngang |
đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích |
|
| b | Dấu phẩy | ngăn cách giữa các danh từ liên tiếp |
| Dấu phẩy | ngăn cách các cụm chủ vị đứng cạnh nhau trong câu | |
| Dấu ngoặc kép | đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt | |
| Dấu gạch ngang | nối các âm trong một tiếng |
Câu 3:
| Văn bản | Câu văn có sử dụng dấu ngoặc kép | Tác dụng của dấu câu |
| Cô Tô | Anh quẩy 15 gánh cho thuyền anh: "Đi ra khơi, xa lắm mà. Có khi mười ngày mới về. Nước ngọt cho vào sạp, chỉ để uống. Vo gạo thổi cơm cũng không được lấy nước ngọt. Võ gạo bằng nước biển thôi" | trích dẫn trực tiếp lời nói của anh hùng Châu Hòa Mãn |
| Hang Én | Cảm giác về một cuộc "ngược dòng" tìm về với thuở sơ khai đến với tôi ngay khi len lỏi qua cánh rừng nguyên sinh này | đánh dấu từ được hiểu theo nghĩa đặc biệt |
| Hang có ba cửa lớn: cửa trước có hai lớp, vòm cửa ngoài dẫn vào một "sảnh chờ" rộng rãi | đánh dấu từ được hiểu theo nghĩa đặc biệt | |
| Giờ họ đã rời ra ngoài sống thành bản những vẫn còn giữ kễ hội "ăn én" | đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt | |
| Cộng đồng én thoải mái sống "cuộc đời" của chúng, không mảy may để ý đến sự hiện diện của nhóm du khách | đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt | |
| Bạn sẽ thấy những "thương hải tang điền" còn hiện hữu trên dải hóa thạch sò, ốc, san hô... nơi vách đá | trích dẫn một thành ngữ tiếng Hán cổ | |
| Và tất cả mãng đá, nhũ đá, ngọc động ấy vẫn "sống" trong hành trình tạo tác của tự nhiên | đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt |
Câu 4:
- Hình ảnh nhân hóa: chú én "tò mò" → Tác dụng: tăng tính biểu cảm cho hành động của chú chim én, đồng thời khắc họa sự tinh nghịch, ngây thơ, đáng yêu của chú chim én nhỏ tuổi.
- Hình ảnh nhân hóa: "thản nhiên" đi lại quanh lều → Tác dụng: tăng tính biểu cảm cho hành động đi lại quanh lều của chú chim én, khắc họa sự tự nhiên, tự tại, không chút lo lắng, sợ hãi của chú chim nhỏ.
Câu 5:
| Câu | Biện pháp tu từ | Tác dụng |
| a | nhân hóa ("bạn thiếu niên", "ngủ nướng") | tạo sự đáng yêu, tinh nghịch cho những chú én, tăng tính biểu cảm, gợi hình và sinh động cho câu văn |
| b | so sánh (chim đậu thành từng vạt - đám hoa lá xếp trên mặt đất) | giúp người đọc dễ liên tưởng, tưởng tượng, tăng tính tượng hình và biểu cảm cho câu văn |
| c | so sánh (cửa hang thông lên mặt đất - giếng khổng lồ) |