Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Phùng Thị Kim Dung Văn học Lớp 3

Tìm các từ chỉ đặc điểm theo yêu cầu sau: Hãy tìm 10 từ chỉ màu sắc, 10 từ chỉ kích cỡ, 10 từ chỉ tính cách, 10 từ chỉ cảm giác và 10 từ chỉ tính chất.

4
4 Câu trả lời
  • Đen2017
    Đen2017

    Màu sắc: Xanh, đỏ, tím, vàng, hồng, cam, trắng, đen, nâu, trắng xóa

    Tính cách: Hiền, dữ, thông minh, dũng cảm, lười biếng, chăm chỉ, nhút nhát, nhanh nhẹn, trung thực, kiêu ngạo, tự tin.

    Kích cỡ: Dài, ngắn, to, nhỏ, ồn ào, dữ dội, gầy, béo, còi cọc, vừa vặn.

    Cảm giác: Mặn, ngọt, đắng, cay, bùi, nóng, lạnh, buồn, vui, cô đơn.

    Tính chất: Lỏng, rắn, xơ, dẻo, mềm, nhũn, cứng, chặt, đúng, sai.

    Trả lời hay
    1 Trả lời 19/10/21
    • Ma Kết
      Ma Kết

      10 từ chỉ Màu sắc: Xanh, đỏ, tím, vàng, hồng, cam, trắng, đen, nâu, trắng xóa

      10 từ chỉ Tính cách: Hiền, dữ, thông minh, dũng cảm, lười biếng, chăm chỉ, nhút nhát, nhanh nhẹn, trung thực, kiêu ngạo, tự tin.

      10 từ chỉ Kích cỡ: Dài, ngắn, to, nhỏ, ồn ào, dữ dội, gầy, béo, còi cọc, vừa vặn.

      10 từ chỉ Cảm giác: Mặn, ngọt, đắng, cay, bùi, nóng, lạnh, buồn, vui, cô đơn.

      10 từ chỉ Tính chất: Lỏng, rắn, xơ, dẻo, mềm, nhũn, cứng, chặt, đúng, sai.

      Trả lời hay
      1 Trả lời 19/10/21
      • Đội Trưởng Mỹ
        Đội Trưởng Mỹ

        10 từ chỉ Màu sắc: Xanh, đỏ, tím, vàng, hồng, cam, trắng, đen, nâu, trắng xóa

        10 từ chỉ Tính cách: Hiền, dữ, thông minh, dũng cảm, lười biếng, chăm chỉ, nhút nhát, nhanh nhẹn, trung thực, kiêu ngạo, tự tin.

        Tham khảo tại đây có đủ nhé các bạn: Phân biệt Từ chỉ sự vật; Từ chỉ đặc điểm; Từ chỉ hoạt động, trạng thái

        0 Trả lời 19/10/21
        • Bi
          0 Trả lời 19/10/21

          Văn học

          Xem thêm