Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Cu Lì Văn học Lớp 5

Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em

(M: trẻ thơ). Đặt câu với một từ mà em tìm được.

4
4 Câu trả lời
  • Kẹo Ngọt
    Kẹo Ngọt

    Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:

    - trẻ con, con trẻ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con,...

    Đặt câu

    Nhóc con ! Đi đá bóng với anh không?

    Mấy đứa trẻ con trong xóm em nô đùa cả ngày.

    Trả lời hay
    5 Trả lời 25/03/22
    • Trùm
      Trùm

      Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:

      - trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhỉ, nhỉ đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.

      Đặt câu:

      - Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.

      - Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.

      Trả lời hay
      2 Trả lời 25/03/22
      • hjm 81 xjeng
        hjm 81 xjeng

        Bạn Trùm đặt câu rất hay

        Trả lời hay
        2 Trả lời 11/04/22
        • Củ Gấu
          Củ Gấu

          Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:

          - trẻ con, con trẻ, trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con,...

          Đặt câu:

          Bạn Hà tính tình như con nít vậy.

          Các em thiếu nhi đang tích cực tập luyện chuẩn bị cho hội thao ở trường

          Trả lời hay
          1 Trả lời 25/03/22

          Văn học

          Xem thêm