Số liền sau của số tròn nghìn có hàng trăm là 0, hàng chục là 0, hàng đơn vị là 1.
Số liền sau của số tròn nghìn có hàng trăm là 0, hàng chục là 0, hàng đơn vị là 1.

Có 3 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị.

Có 3 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị.
20 000; 30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 000
20 000; 30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 000
Số liền trước của số tròn nghìn có hàng trăm là 9, hàng chục là 9, hàng đơn vị là 9.
Số liền trước của số tròn nghìn có hàng trăm là 9, hàng chục là 9, hàng đơn vị là 9.
50 000||50000
50 000||50000

| Hàng | ||||
| Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
| 3 | 2 | 6 | 4 | 1 |

| Hàng | ||||
| Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
| 3 | 2 | 6 | 4 | 1 |

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: