Tìm những sự vật được so sánh và từ ngữ dùng để so sánh trong câu văn sau và điền vào bảng:
Nó lấy ngón tay khều khều, thích thú ngắm con cuốn chiếu cuộn tròn người lại như một cái cúc áo.
| Sự vật 1 | Hoạt động | Từ so sánh | Sự vật 2 |
| con cuốn chiếu | cuộn tròn||cuộn tròn người lại | như | cúc áo||một cái cúc áo |
Nó lấy ngón tay khều khều, thích thú ngắm con cuốn chiếu cuộn tròn người lại như một cái cúc áo.
| Sự vật 1 | Hoạt động | Từ so sánh | Sự vật 2 |
| con cuốn chiếu | cuộn tròn||cuộn tròn người lại | như | cúc áo||một cái cúc áo |