Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 5 Cánh Diều Tuần 18 Thứ 2

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung thuộc phần Luyện từ và câu đã học từ Tuần 10 đến Tuần 17, với ba mức độ Nhận biết - Thông hiểu - Vận dụng, nhằm giúp HS ôn luyện kiến thức, chuẩn bị cho bài Kiểm tra sắp đến.

HS đọc lại các nội dung sau trước khi làm bài tập:

  1. Kiến thức về Đại từ
  2. Kiến thức về Kết từ
  3. Kiến thức về Sử dụng từ điển
  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Từ in đậm trong câu văn nào sau đây là kết từ?

  • Câu 2: Thông hiểu

    Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "mắt" và cho biết:

    Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "mắt"?

  • Câu 3: Nhận biết

    Sắp xếp các bước sau theo thứ tự sử dụng từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ đa nghĩa.

    • Tìm trang có chữ cái đầu tiền của từ ngữ đó trong cuốn từ điển
    • Dò từ trên xuống theo thứ tự để tìm vị trí của từ cần tra
    • Đọc phần giải nghĩa của từ để chọn nghĩa phù hợp
    Thứ tự là:
    • Tìm trang có chữ cái đầu tiền của từ ngữ đó trong cuốn từ điển
    • Dò từ trên xuống theo thứ tự để tìm vị trí của từ cần tra
    • Đọc phần giải nghĩa của từ để chọn nghĩa phù hợp
  • Câu 4: Vận dụng

    Dựa vào nghĩa của từ "tay", xếp các từ sau vào hai nhóm:

    Trong đó:

    - Nhóm 1: "tay" có nghĩa là bộ phận của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm

    - Nhóm 2: "tay" có nghĩa là biểu tượng cho sự lao động cụ thể của con người

    Nhóm 1
    Nhóm 2
    vẫy tay dừng tay mỏi tay tay lái tay cày tay cuốc
    Đáp án đúng là:
    Nhóm 1
    vẫy tay dừng tay mỏi tay
    Nhóm 2
    tay lái tay cày tay cuốc
  • Câu 5: Vận dụng

    Thay thế các từ in đậm trong các câu văn sau bằng đại từ thích hợp:

    Dì Hoa mua đồ chơi cho Hùng và Mai. Hùng và Mai (chúng||chúng nó||họ) vui lắm, cười tít hết cả mắt.

    Đáp án là:

    Dì Hoa mua đồ chơi cho Hùng và Mai. Hùng và Mai (chúng||chúng nó||họ) vui lắm, cười tít hết cả mắt.

  • Câu 6: Thông hiểu

    Gạch chân dưới đại từ có trong câu sau:

    Mới sáng sớm, ánh nắng đã chói chang, không biết mùa hạ bao giờ mới kết thúc nhỉ?

    Đáp án là:

    Mới sáng sớm, ánh nắng đã chói chang, không biết mùa hạ bao giờ mới kết thúc nhỉ?

  • Câu 7: Thông hiểu

    Gạch chân dưới đại từ có trong câu sau:

    Nhìn quyển lịch, em lại xốn xang, không biết bao giờ mùa xuân mới về?

    Đáp án là:

    Nhìn quyển lịch, em lại xốn xang, không biết bao giờ mùa xuân mới về?

  • Câu 8: Thông hiểu

    Chọn cặp kết từ phù hợp để thay thế cho ✿ trong câu văn sau:

    Tuy||Vì||Bao nhiêu mới hôm qua trời vẫn còn nóng bức, nhưng||nên||bấy nhiêu chỉ sau một đêm mưa, trời đã đột ngột trở rét.

    Đáp án là:

    Tuy||Vì||Bao nhiêu mới hôm qua trời vẫn còn nóng bức, nhưng||nên||bấy nhiêu chỉ sau một đêm mưa, trời đã đột ngột trở rét.

  • Câu 9: Vận dụng

    Tìm cặp kết từ phù hợp để thay thế cho cặp kết từ trong câu sau và viết lại câu.

    trời đổ mưa to nên tiết thể dục sẽ được nghỉ.

    → Viết lại câu: Nếu trời đổ mưa to thì tiết thể dục sẽ được nghỉ.||Vì trời đổ mưa to nên tiết thể dục sẽ được nghỉ.||Nếu trời đổ mưa to thì tiết thể dục sẽ được nghỉ||Vì trời đổ mưa to nên tiết thể dục sẽ được nghỉ

    Đáp án là:

    trời đổ mưa to nên tiết thể dục sẽ được nghỉ.

    → Viết lại câu: Nếu trời đổ mưa to thì tiết thể dục sẽ được nghỉ.||Vì trời đổ mưa to nên tiết thể dục sẽ được nghỉ.||Nếu trời đổ mưa to thì tiết thể dục sẽ được nghỉ||Vì trời đổ mưa to nên tiết thể dục sẽ được nghỉ

  • Câu 10: Nhận biết

    Đâu là đại từ dùng để hỏi? (HS có thể chọn nhiều đáp án)

    Chọn đáp án sai:

  • Câu 11: Vận dụng

    Nêu nghĩa chuyển của từ "tay" được sử dụng trong câu sau:

    Bà Hoa sống một mình, nên mỗi dịp lễ Tết, bà con trong xóm lại sang giúp bà mỗi người một tay, để bà có nhà cửa sạch sẽ đón Tết.

  • Câu 12: Vận dụng

    Tìm các kết từ phù hợp để điền vào các chỗ trống trong câusau:

    Nhung Nga là đôi bạn thân thiết, nên thường đi chơi cùng nhau sau giờ học mỗi cuối tuần.

    Đáp án là:

    Nhung Nga là đôi bạn thân thiết, nên thường đi chơi cùng nhau sau giờ học mỗi cuối tuần.

  • Câu 13: Vận dụng

    Dựa vào nghĩa của từ "đuôi", xếp các từ sau vào ba nhóm:

    Trong đó:

    - Nhóm 1: "đuôi" có nghĩa là phần cơ thể ở phía sau cùng, đối lập với đầu của một số động vật

    - Nhóm 2: "đuôi" có nghĩa là túm lông dài ở cuối thân loài chim

    - Nhóm 3: "đuôi" có nghĩa là phần cuối, đối lập với phần đầu

    Nhóm 1
    Nhóm 2
    Nhóm 3
    đuôi cá đuôi mèo đuôi chó đuôi công đuôi gà đuôi chim đuôi thuyền đuôi xe
    Đáp án đúng là:
    Nhóm 1
    đuôi cá đuôi mèo đuôi chó
    Nhóm 2
    đuôi công đuôi gà đuôi chim
    Nhóm 3
    đuôi thuyền đuôi xe
  • Câu 14: Thông hiểu

    Chọn cặp kết từ thích hợp trong bảng để điền vào chỗ trống trong câu văn sau:

    Tuy trời còn chưa sáng hẳn nhưng đàn ong chăm chỉ đã bắt đầu bay đi tìm mật.

    Mặc dù - nhưngTuy - nhưngVì - nên
    Đáp án là:

    Tuy trời còn chưa sáng hẳn nhưng đàn ong chăm chỉ đã bắt đầu bay đi tìm mật.

    Mặc dù - nhưngTuy - nhưngVì - nên
  • Câu 15: Vận dụng

    Tìm đại từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

    bao nhiêu||mấy ngôi sao trên trời mà đêm hôm nay sáng thế nhỉ?

    Đáp án là:

    bao nhiêu||mấy ngôi sao trên trời mà đêm hôm nay sáng thế nhỉ?

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 5 Cánh Diều Tuần 18 Thứ 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo