Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 5 Cánh Diều Tuần 2 Thứ 4

Mô tả thêm: HS kết hợp sử dụng SGK, đọc văn bản TÔI HỌC CHỮ khi làm bài. Các câu hỏi đọc hiểu văn bản, sẽ tích hợp thêm nội dung về Từ đồng nghĩa.
  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Theo mẹ của nhân vật tôi, thì việc học chữ có lợi ích gì?

  • Câu 2: Vận dụng

    Xếp các từ sau vào ô thích hợp:

    thái, to, chăm chỉ, cần cù, băm, xẻo, lớn, khổng lồ, chém, siêng năng, chặt, cần mẫn, cưa, bự

    Từ đồng nghĩa với "cắt"Từ đồng nghĩa với "to"Từ đồng nghĩa với "chăm"
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưalớn||khổng lồ||bựchăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưalớn||khổng lồ||bựchăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưalớn||khổng lồ||bựchăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưachăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưa
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưa
    Đáp án là:

    thái, to, chăm chỉ, cần cù, băm, xẻo, lớn, khổng lồ, chém, siêng năng, chặt, cần mẫn, cưa, bự

    Từ đồng nghĩa với "cắt"Từ đồng nghĩa với "to"Từ đồng nghĩa với "chăm"
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưalớn||khổng lồ||bựchăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưalớn||khổng lồ||bựchăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưalớn||khổng lồ||bựchăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưachăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưa
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưa
  • Câu 3: Thông hiểu

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ hoe, đỏ gayđỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

    Đáp án là:

    Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ hoe, đỏ gayđỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

  • Câu 4: Nhận biết

    Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?

  • Câu 5: Thông hiểu

    Từ in đậm trong câu sau chỉ sự vật gì?

    Một buổi trưa, bà Thẻn đi chợ về gọi: “A Phin à, đón gói chữ ở xa về nhé!”.

  • Câu 6: Vận dụng

    Nêu nhận xét về nhân vật người mẹ trong câu chuyện "Tôi học chữ".

  • Câu 7: Nhận biết

    Sau khi biết chữ, nhân vật tôi đã làm được điều gì ý nghĩa cho gia đình?

  • Câu 8: Thông hiểu

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích.

    Đáp án là:

    Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích.

  • Câu 9: Nhận biết

    Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?

  • Câu 10: Thông hiểu

    Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:

    • Bố của A Phin đi bộ đội.
    • Bố của A Phin trồng một cây bưởi trước nhà và dặn cậu thay bố cho cây uống nước.
    • A Phin bắt đầu đến lớp học cái chữ.
    • A Phin bắt đầu biết dùng chữ cái để kể chuyện ở nhà để bố nghe.
    Đáp án là:
    • Bố của A Phin đi bộ đội.
    • Bố của A Phin trồng một cây bưởi trước nhà và dặn cậu thay bố cho cây uống nước.
    • A Phin bắt đầu đến lớp học cái chữ.
    • A Phin bắt đầu biết dùng chữ cái để kể chuyện ở nhà để bố nghe.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 5 Cánh Diều Tuần 2 Thứ 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo