Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 5 Cánh Diều Tuần 2 Thứ 4

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 5 Cánh Diều - Tuần 2 - Thứ 4 gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung Đọc hiểu văn bản và Luyện từ và câu được học ở Tuần 2 trong chương trình Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 Cánh Diều

HS đọc lại các nội dung sau trước khi làm bài tập:

  1. Văn bản: Tôi học chữ trang 14
  2. Lý thuyết về Từ đồng nghĩa
  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Vận dụng

    Nêu nhận xét về nhân vật người mẹ trong câu chuyện "Tôi học chữ".

  • Câu 2: Thông hiểu

    Từ in đậm trong câu sau chỉ sự vật gì?

    Một buổi trưa, bà Thẻn đi chợ về gọi: “A Phin à, đón gói chữ ở xa về nhé!”.

  • Câu 3: Thông hiểu

    Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:

    • Bố của A Phin đi bộ đội.
    • Bố của A Phin trồng một cây bưởi trước nhà và dặn cậu thay bố cho cây uống nước.
    • A Phin bắt đầu đến lớp học cái chữ.
    • A Phin bắt đầu biết dùng chữ cái để kể chuyện ở nhà để bố nghe.
    Thứ tự là:
    • Bố của A Phin đi bộ đội.
    • Bố của A Phin trồng một cây bưởi trước nhà và dặn cậu thay bố cho cây uống nước.
    • A Phin bắt đầu đến lớp học cái chữ.
    • A Phin bắt đầu biết dùng chữ cái để kể chuyện ở nhà để bố nghe.
  • Câu 4: Nhận biết

    Sau khi biết chữ, nhân vật tôi đã làm được điều gì ý nghĩa cho gia đình?

  • Câu 5: Nhận biết

    Theo mẹ của nhân vật tôi, thì việc học chữ có lợi ích gì?

  • Câu 6: Nhận biết

    Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?

  • Câu 7: Nhận biết

    Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?

  • Câu 8: Vận dụng

    Xếp các từ sau vào ô thích hợp:

    Từ đồng nghĩa với "cắt"
    Từ đồng nghĩa với "to"
    Từ đồng nghĩa với "chăm"
    thái băm xẻo chém chặt cưa lớn khổng lồ bự chăm chỉ cần cù siêng năng cần mẫn
    Đáp án đúng là:
    Từ đồng nghĩa với "cắt"
    thái băm xẻo chém chặt cưa
    Từ đồng nghĩa với "to"
    lớn khổng lồ bự
    Từ đồng nghĩa với "chăm"
    chăm chỉ cần cù siêng năng cần mẫn
  • Câu 9: Thông hiểu

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ hoe, đỏ gayđỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

    Đáp án là:

    Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ hoe, đỏ gayđỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

  • Câu 10: Thông hiểu

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích.

    Đáp án là:

    Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích.

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 5 Cánh Diều Tuần 2 Thứ 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo