Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 có đáp án

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập tiếng Anh thì hiện tại đơn lớp 5 có đáp án

Nằm trong bộ bài tập Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề, Bài tập về thì hiện tại đơn lớp 5 có đáp án bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập cách chia động từ Thì hiện tại đơn lớp 5 hiệu quả.

I. Fill in the blanks to make a present simple sentence.

1. He ___________ (wake) up at 8 am everyday.

2. She ___________ (go) to school by bus.

3. I ___________ (like) reading comic books.

4. He ___________ (like) playing computer games.

5. They ___________ (come) from Spain.

6. I ___________ (love) painting.

7. He ___________ (leave) the house at 8 am every morning.

8. We ___________ (go) to the park on weekends.

9. I ___________ (drink) coffee when I am tired.

10. The train ___________ (leave) at 1 o’clock.

11. She ___________ (speak) English very well.

12. I ___________ (play) tennis in the evenings.

13. He ___________ (keep) laughing.

14. They ___________ (eat) grass and plants.

15. I ___________ (study) English everyday. 

II. Change the sentence in exercise I into negative form.

ĐÁP ÁN

I. Fill in the blanks to make a present simple sentence.

1. He ______wakes_____ (wake) up at 8 am everyday.

2. She _______goes____ (go) to school by bus.

3. I ______like_____ (like) reading comic books.

4. He _____likes______ (like) playing computer games.

5. They ____come_______ (come) from Spain.

6. I ______love_____ (love) painting.

7. He _____leaves______ (leave) the house at 8 am every morning.

8. We _____go______ (go) to the park on weekends.

9. I _____drink______ (drink) coffee when I am tired.

10. The train ______leaves_____ (leave) at 1 o’clock.

11. She _____speaks______ (speak) English very well.

12. I _____play______ (play) tennis in the evenings.

13. He ____keeps_______ (keep) laughing.

14. They _______eat____ (eat) grass and plants.

15. I ______study_____ (study) English everyday.

II. Change the sentence in exercise I into negative form.

1. He ______doesn't wake_____ up at 8 am everyday.

2. She _______doesn't  go____  to school by bus.

3. I ______don't like_____ reading comic books.

4. He _____doesn't like______ playing computer games.

5. They ____don't come_______ from Spain.

6. I ______don't love_____ painting.

7. He _____doesn't leave______  the house at 8 am every morning.

8. We _____don't go______ to the park on weekends.

9. I _____don't drink______ coffee when I am tired.

10. The train ______doesn't  leave_____ at 1 o’clock.

11. She _____doesn't speak______  English very well.

12. I _____don't play______ tennis in the evenings.

13. He ____doesn't keep_______ laughing.

14. They _______don't eat____ grass and plants.

15. I ______don't study_____ English everyday.

Trên đây là Bài tập tiếng Anh lớp 5 về thì hiện tại đơn lớp 5 có đáp án

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 5

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm