Bài tập thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn nâng cao
Bài tập thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn gồm lý thuyết và nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Mời các bạn tham gia vào nhóm Tài Liệu Học Tập VnDoc.com để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài Liệu Học Tập VnDoc.com
Hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bài tập thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành | Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | |
Cấu trúc | S + have/ has + PII S + haven’t/ hasn’t + PII Have/ Has + S + PII? | S + have/ has + been + Ving S + haven’t/ hasn’t + been + Ving Have/ Has + S + been + Ving? |
Cách sử dụng | - Nhấn mạnh đến kết quả của hành động => Nhấn mạnh “Bao nhiêu, bao lần_ (how much, how many, or how many times) | - Nhấn mạnh tính liên tục của hành động => Nhấn mạnh “Bao lâu” (how long) |
Dấu hiệu | ever, never, just, already, recently, since, for | All the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long... |
Ví dụ | How many pages of that book have you read? | How long have you been reading that books? |
II. Bài tập luyện tập
Exercise 1: Put the verbs into the present perfect simple or continuous
1. Look! ____________________ (somebody/ break) that window
2. “____________________ (you/ ever/ work) in a factory?” “No, ever”
3. This is a very old book. ____________________ (I/ have) it since I was a child
4. My brother is an actor.____________________ (he/ appear) in several films.
5. Are you OK? You look as if ____________________ (you/ cry)
6. The children are tired now. ____________________ (they/ play) in the garden.
7. ____________________ (I/ read) the book you lent me, but ____________________ (I/ not/ finish) it yet. It’s really interesting.
8. Rachel is a teacher. ____________________ (she/ teach) for ten years.
9. Sarah is very tired. ____________________ (she/ work) very hard recently.
Exercise 2: Read the situations and complete the sentences
1. It’s raining. The rain started two hours ago.
It _________ for two hours
2. Some children at the zoo are looking at a giraffe. They’ve never seen one before
It’s the first time ____________ a giraffe.
3. Sue is riding a horse. She doesn’t look very confident and comfortable
She _____________ before
4. I’m learning Japanese. I started working there on 18 January.
________________________________ since 18 January
5. Our friends always go to Spain for their holidays. The first time was years ago
_________________________________ for years.
Exercise 3: Ask question using the words in brackets
1. You have a friend who is learning Japanese. You ask:
(how long/ learn/ Japanese?) ________________________________
2. You have just arrived to meet a friend. She is waiting for you. You ask:
(wait/ long?) Have ________________________________
3. You see somebody fishing by the river. You ask:
(catch/ any fish?) ________________________________
4. Some friends of yours are having a party next week. You ask:
(How many people/ invite?) ________________________________
5. A friend of yours is a teacher. You ask:
(How long/ teach?) ________________________________
Đáp án bài tập luyện tập
Exercise 1: Put the verbs into the present perfect simple or continuous
1.Look! __Somebody has broken______ (somebody/ break) that window
2.“______Have you ever worked_______ (you/ ever/ work) in a factory?” “No, ever”
3.This is a very old book. ______I’ve had/ I have had__ (I/ have) it since I was a child
4.My brother is an actor.________He’s appeared/ He has appeared_____ (he/ appear) in several films.
5.Are you OK? You look as if ____you’ve been crying/ you have been crying _____ (you/ cry)
6.The children are tired now. ____They’ve been playing/ they have been playing___ (they/ play) in the garden.
7.____I’ve been reading/ I have been reading________________ (I/ read) the book you lent me, but ___I haven’t finished________ (I/ not/ finish) it yet. It’s really interesting.
8.Rachel is a teacher. ______She has been teaching______ (she/ teach) for ten years.
9.Sarah is very tired. _______She has been working______ (she/ work) very hard recently.
Exercise 2: Read the situations and complete the sentences
1.It’s raining. The rain started two hours ago.
It _has been raining________ for two hours
2.Some children at the zoo are looking at a giraffe. They’ve never seen one before
It’s the first time __they have seen__________ a giraffe.
3.Sue is riding a horse. She doesn’t look very confident and comfortable
She ____has never ridden a horse_________ before
4.I’m learning Japanese. I started working there on 18 January.
__I have been learning Japanese_____ since 18 January
5.Our friends always go to Spain for their holidays. The first time was years ago
__They have been going to Spain______ for years
Exercise 3: Ask question using the words in brackets
1. How long have you been learning Japanese?
2. Have you been waiting long?
3. Have you caught any fish?
4. How many people have you invited?
5. How long have you been teaching?
Trên đây là toàn bộ nội dung của Bài tập thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh hay như Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, Lý thuyết và bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com