Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập về phát âm ed lớp 9 có đáp án

Bài tập đuôi ed lớp 9 có đáp án

Bài tập cách phát âm ed trong tiếng Anh lớp 9 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề bài tập tiếng Anh lớp 9 theo chuyên đề năm 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập phát âm ed trong tiếng Anh lớp 9 có đáp án bao gồm 60 câu trắc nghiệm tiếng Anh lớp 9 về quy tắc phát âm đuôi ED giúp các em ôn tập hiệu quả.

Exercise 1: Choose the word which has the underlined part is pronounced different from the others.

1. A. produced B. believed C. stopped D. laughed

2. A. missed B. worked C. realised D. watched

3. A. cleaned B. received C. replied D. laughed

4. A. cleared B. threatened C. passed D. managed

5. A. jumped B. picked C. relaxed D. suited

6. A. hissed B. hooked C. traveled D. diminished

7. A. passed B. realized C. wished D. touched

8. A. enjoyed B. moved C. achieved D. liked

9. A. wicked B. wanted C. needed D. filled

10. A. dogged B. naked C. wicked D. confused

11. A. demolished B. wretched C. naked D. blessed

12. A. liked B. learned C. laughed D. stopped

13. A. influenced B. accompanied C. terrified D. averaged

14. A. arrived B. linked C. lived D. opened

15. A. worked B. pumped C. watched D. contented

16. A. studied B. raised C. played D. worked

17. A. added B. subtracted C. divided D. multiplied

18. A. limited B. visited C. missed D. divided

19. A. parked B. laughed C. ploughed D. established

20. A. stationed B. wrapped C. belonged D. studied

21. A. dived B. stopped C. replaced D. cooked

22 .A. played B. traveled C. stayed D. supported

23. A. planted B. learned C. owned D. pleased

24. A. crashed B. kicked C. kissed D. killed

25 .A. ceased B. decreased C. caused D. promised

26. A. fitted B. wicked C. locked D. intended

27. A. matched B. educated C. enriched D. washed

28. A. attended B. improved C. dedicated D. exhibited

29. A. killed B. developed C. threatened D. endangered

30. A. wanted B. looked C. needed D. visited

31. A. planned B. worked C. helped D. galloped

32. A. hoped B. referred C. shopped D. laughed

33. A. hurried B. studied C. stayed D. started

34. A. watched b. passed C. used D. washed

35. A. moved B. hoped C. washed D. danced

36. A. retired B. moved C. faded D. played

37. A. believed B. asked C. allowed D. died

38. A. called B. phoned C. showed D. finished

39. A. fired B. traveled C. enjoyed D. decided

40. A. apologized B. explored C. rained D. washed

41. A. spilled B. opened C. finished d. climbed

42. A. advised B. warned C. tired D. allowed

43. A. advanced B. remembered C. apologized D. accused

44. A. talked B. naked C. asked D. liked

45. A. worked B. stopped C. forced D. wanted

46. A. packed B. punched C. pleased D. pushed

47. A. confused B. faced C. cried D. defined

48. A. kissed B. pleased C. increased D. ceased

49. A. devoted B. suggested C. provided D. wished

50. A. agreed B. missed C. liked D. watched

Exercise 2: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

1. A. loved B. stopped C. played D. lived

2. A. laughed B. selected C. liked D. crossed

3. A. crooked B. finished C. arrived D. blessed

4. A. phoned B. enjoyed C. boiled D. cooked

5. A. followed B. fixed C. missed D. talked

6. A. prepared B. allowed C. terminated D. filled

7. A. finished B. committed C. laughed D. worked

8. A. interpreted B. wretched C. dogged D. ordered

9. A. watched B. pushed C. washed D. changed

10. A. purchased B. staved C. cleaned D. arranged

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Choose the word which has the underlined part is pronounced different from the others.

1 - B; 2 - C; 3 - D; 4 - C; 5 - D; 6 - C; 7 - B; 8 - D; 9 - D; 10 - D;

11 - C; 12 - B; 13 - A; 14 - B; 15 - D; 16 - D; 17 - D; 18 - C; 19 - C; 20 - B;

21 - A; 22 - D; 23 - A; 24 - D; 25 - C; 26 - C; 27 - B; 28 - B; 29 - B; 30 - B;

31 - A; 32 - B; 33 - D; 34 - C; 35 - A; 36 - C; 37 - B; 38 - D; 39 - D; 40 - D;

41 - C; 42 - A; 43 - A; 44 - B; 45 - D; 46 - C; 47 - B; 48 - B; 49 - D; 50 - A;

Exercise 2: Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

1. B 2. B 3. C 4. D 5. A 6. C 7. B 8. D 9. D 10. A

Download toàn bộ nội dung bài tập và đáp án tại: Bài tập về Quy tắc cách phát âm đuôi ED lớp 9 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 9 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 8 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
18
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Tiếng Anh lớp 9

    Xem thêm