Bộ câu hỏi trắc nghiệm đúng sai về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
21 câu trắc nghiệm đúng sai về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Bộ câu hỏi trắc nghiệm đúng sai về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi nội dung kiến thức và có thêm tài liệu học tập. Bài viết được tổng hợp gồm có 21 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Bài viết có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây để có thêm tài liệu học tập môn Sinh học lớp 12 nhé.
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 1. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đột biến đảo đoạn?
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) Đột biến đảo đoạn có thể làm cho một gene nào đó đang hoạt động trở nên không hoạt động. |
|
|
|
b) Đột biến đảo đoạn có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử DNA. |
|
|
|
c) Đột biến đảo đoạn có thể xảy ra ở cả thực vật và cả động vật. |
|
|
|
d) Đột biến đảo đoạn có thể sẽ dẫn tới làm phát sinh loài mới. |
|
Câu 2. Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể?
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến. |
|
|
|
b) Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể. |
|
|
|
c) Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến. |
|
|
|
d) Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gene, tạo điều kiện cho đột biến gene. |
|
Câu 3. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính. |
|
|
|
b) Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gene của một nhiễm sắc thể. |
|
|
|
c) Đột biến đảo đoạn làm cho gene từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác. |
|
|
|
d) Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gene trên nhiễm sắc thể. |
|
Câu 4. Khi nói về hậu quả của các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
|
Nhiễm sắc thể |
Trước khi đột biến |
Sau khi đột biến |
|
Nhiễm sắc thể số 1 |
ABCDE•GHK |
ABCDE•GHY |
|
Nhiễm sắc thể số 2 |
MNO•PQ |
MNO•P |
|
Nhiễm sắc thể số 3 |
QWRT•SI |
TRWQ•SI |
|
Nhiễm sắc thể số 4 |
XZ•Y |
XZ•K |
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) Làm thay đổi thành phần và số lượng gene trong nhóm gene liên kết. |
|
|
|
b) Làm cho một gene nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động. |
|
|
|
c) Làm thay đổi trình tự phân bố của các gene trên NST. |
|
|
|
d) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến. |
|
Câu 5. Ở ruồi giấm, giả sử có 4 dạng đột biến nhiễm sắc thể (NST) được mô tả trong bảng bên. Biết các chữ cái là trật tự phân bố các gene , dấu “•” là tâm động trên NST. Phát biểu nào sau đây đúng hay sai?
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) NST số 4 có thể đã xảy ra trao đổi chéo với NST số 1. |
|
|
|
b) NST số 2 có thể có thêm một dạng đột biến lặp đoạn. |
|
|
|
c) Cơ thể chứa NST số 3 đột biến có thể không biểu hiện thành thể đột biến. |
|
|
|
d) Dạng đột biến NST số 1 có thể làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng. |
|
Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung