Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

500 câu lý thuyết nâng cao ôn thi THPTQG môn Hóa học

1
BÀI ÔN TẬP RÈN LUYỆN THUYẾT TỔNG HỢPSỐ 1
CÂU 1. Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H
2
Cu+H
2
O (2) 2CuSO
4
+ 2H
2
O 2Cu + O
2
+2H
2
SO
4
(3) Fe + CuSO
4
FeSO
4
+Cu (4) 2Al + Cr
2
O
3
Al
2
O
3
+2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
CÂU 2. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào lượng dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư;
(2) Cho bột Zn vào lượng dung dịchCrCl
3
;
(3) Dẫn khí H
2
qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng;
(4) Cho Ba vào lượng dung dịch CuSO
4
;
(5) Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch AgNO
3
.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là.
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
CÂU 3. Phản ứng nào sau đâysai?
A. 2Fe + 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
B. 2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
D. 4CO + Fe
3
O
4
3Fe + 4CO
2
0
t

0
t

CÂU 4. Nhận định nào sau đâysai?
A. Hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và Cu có tỉ lệ mol 1 : 2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
B. Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
C. Sục khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. Cho BaO dung dịch CuSO
4
, thu được hai loại kết tủa.
CÂU 5. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl
3
. (2) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl
2
.
(3) Thổi luồng khí CO đến qua ống sứ chứa Fe
3
O
4
nung nóng.
(4) Điện phân nóng chảy NaCl. (5) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
.
(6) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
Số thí nghiệm thu được kim loại là.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
CÂU 6. Cho các nhận xét sau :
(1)Tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong kim loại gây ra.
(2) Các kim loại nhẹ đềukhối lượng riêng nhỏ hơn 5g/cm
3
.
(3) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
(4) Gang cũng như thép đềuhợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác.
Số nhận xét đúng là.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
CÂU 7. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch HCl loãng.
B. Đốt cháy bột Fe trong khí Cl
2
.
C. Nhúng thanh Fe nguyên chất trong dung dịch ZnCl
2
.
D. Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch chứa CuSO
4
và H
2
SO
4
.
CÂU 8. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.
(2) Cho BaO vào dung dịch CuSO
4
.
VnDoc.com
2
(3) Cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch AgNO
3
.
(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí.
(5) Đốt cháy Ag
2
S trong khí oxi dư.
(6) Dẫn luồng khí NH
3
qua ống sứ chứa CrO
3
.
(7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và CrO trong khí trơ.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
CÂU 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl
3
.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O
2
.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng.
Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học
A. (1), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4),(6). C. (2), (4), (6). D. (1), (3), (5).
CÂU 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. B. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.
C. sắt đóng vai trò catot và ion H
+
bị oxi hóa.D. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
CÂU 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng;
(2) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O
2
; (3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO
3
)
3
và HNO
3
;
(4) Cho lá Zn vào dung dịch HCl. Số thí nghiệmxảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
CÂU 12: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
, CuSO
4
, ZnCl
2
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
CÂU 13: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu?
(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO
3
. (2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
.
(4) Để miếng tôn (Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm
(5) Cho đinh sắt vào dung dịch H
2
SO
4
2M. (6) Cho Mg vào dung dịch FeCl
3
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
CÂU 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO
4
và H
2
SO
4
loãng;
(2) Đốt dây Al trong bình đựng khí O
2
;
(3) Cho lá Fe vào dung dịch gồm Fe(NO
3
)
3
và HNO
3
;
(4) Cho lá Mg vào dung dịch HCl;
(5) Đốt miếng gang ngoài không khí (khô).
(6) Cho miếng gang vào dung dịch NaCl.
Số thí nghiệmxảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
CÂU 15.Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein.
Số chất bị thuỷ phân trong môi trường kiềm
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6.
VnDoc.com
3
CÂU 16. Cho các phát biểu sau:
(1) Natri cacbonat khan được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt
(2) Canxi cacbonat được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp
(3) Thạch nhũ trong các hang động có thành phần chính là canxi cacbonat
(4) Na
2
CO
3
được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit
(5) Axit cacbonic rất kém bền và là một axit hai nấc
(6)Nước đá khô (CO) dùng để chế tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm
(7) CO là 1 khí không màu không mùi nên người ngộ độc thường không biết
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4.
CÂU 17.Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic,
p- crezol, m-xilen. Trong các chất trên, số chất phản ứng với NaOH là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
CÂU 18.Cho các phát biểu sau:
(1) Kim cương là kim loại cứng nhất
(2)Than hoạt tính thường được dùng làm mặt nạ chống độc do có khả năng hấp phụ chất bụi bẩn
(3) Cacbon vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(4) Kim cương được dùng để chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh
(5) Trong phản ứng với Al, cacbon thể hiện tính oxi hóa
(6) CO
2
chất khí không màu, nặng hơn không khí, tan không nhiều trong nước
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5.
CÂU 19. Trong số các chất: metyl axetat, tristearin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin,
alanin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 9 B. 8 C. 6 D. 7.
CÂU 20.Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein.
Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
CÂU 21.Cho phát biểu sau:
(1) Khi cho muối silicat của kim loại kiềm tác dụng với dung dịch HCl thì thu được chất dạng keo gọi
silicagen
(2) Silic có 2 dạng thù hình: silic tinh thể và silic vô định hình
(3) Silic tác dụng trực tiếp với flo điều kiện thường
(4) Chỉmuối silicat kim loại kiềm tan được trong nước
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
CÂU 22.Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3.
CÂU 23.Cho các chất sau: (1) axetilen; (2) but–2–in; (3) metyl fomat; (4) gluco; (5) metyl axetat, (6)
fructozơ, (7) amonifomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A.5 B. 4 C.6 D.3.
CÂU 24.Cho các chất sau :C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, HCOONa, HCOOCH
3
, C
6
H
12
O
6
(glucozơ). Số
chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:
VnDoc.com
Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm