Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2017 - 2018
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án
VnDoc.com xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2017 - 2018 do VnDoc.com chúng tôi sưu tầm và đăng tải dưới đây với nội dung ra sát với chương trình học giúp các em dễ dàng ôn tập, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi của mình.
Bộ đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2016 - 2017 có đáp án
Đề cương ôn thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới
Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017
Full name: ............................................... ENGLISH LANGUAGE TEST
Class: ...................................................... Time: 45 minutes
I. LISTENING
Task 3. Read and complete. There is one example.
Mai: (0) Hello, Nam.
Nam: (1) Mai. Mai: Who's that boy?
Nam: (2) Phong.
Mai: And (3) that girl? Nam: It's Linda.
Mai: Are they your (4) ? Nam: (5) , they are.
II. SPEAKING
Task 1. Look, listen and point.
To do/ To say | Response | Back-up |
Task 2. Look and say.
To do/ To say | Response | Back-up |
Teacher (T) puts 6 flashcards (0-5) on the desk and says: Now I say the name. You point to the picture. OK? T says: Linda. Then T points to the flashcard 0. Now you listen and point to the correct picture. T says the names at random: | Student (S) listens and points to the flashcard corresponding to the name said by T. | Teacher (T) points to each flashcard which has just been called and asks S: |
1. Mary (Flashcard1) 2. Tom (Flashcard3) 3. Mai (Flashcard5) 4. Tony (Flashcard2) 5. Peter (Flashcard 4) | 1. S points to flashcard 2. S points to flashcard 3. S points to flashcard 4. S points to flashcard 5. S points to flashcard | 1. Who'sthis? 2. Who'sthis? 3. Who'sthis? 4. Who'sthis? 5. Who's this? |
Task 3. Listen and respond/ answer/ act out.
To do/ To say | Response | Back-up |
T points to the flashcards and says: Now imagine these boys and girls are/are not your friends. Answer my questions. T points to the flashcards 1 & 2 and asks: Are they your friends? | S listens and replies to each question. | T uses gestures and says: |
T nods his/her head and answers: Yes, they are. | ||
T points to flashcards 3 & 4 and asks: Are they your friends? and shakes his/her head and answers: No, they aren’t. Then T says to S: Now you answer my questions. OK? | ||
1. T points to flashcards 4 & 5 and asks: Are they your friends? 2. T points to flashcard 5 and asks: Is she your friend? | Yes, they are./ No, they aren’t. | Do you know them? What are their names? |
3. T points to flashcard 3 and asks: Is he your friend? | Do you know him/ her? | |
4. T points to flashcard 2 and asks: Who’s this? | What’s his/ her name? | |
5. T points to flashcard 1 and asks: What’s her name? | Who’s this? |
- The end -
Đáp án Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3
1. X 2.√ 3.√ 4. X 5.√
Task 3. Read and complete. There is one example.
1. Hi 2. It’s 3. who’s 4. friends 5. Yes