Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 năm 2019 - 2020

Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 1 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 chương trình mới khác nhau giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng làm bài hiệu quả.

I/ Look at the pictures. Look at the letters. Write the words.

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 năm 2019 - 2020

II/ Match and write.

1.

Hello.

a.

I’m seven.

2.

How are you?

b.

Hi.

3.

What’s your name?

c.

Bye.

4.

How old are you?

d.

I’m fine, thank you.

5.

Goodbye.

e.

My name’s Jasmine.

III/ Write the words in the correct box.

eight; mom; Harry; firefighter; grandpa; doctor; Milly; seven;

Family

Jobs

Numbers

Names

IV/ Write.

Yes, it is; No, it isn’t; Yes, he is; No, he isn’t;

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 năm 2019 - 2020

V/ Order the words.

1. Student/ a/ I’m

Trả lời: I’m a student.

2. My/ It’s/ train/ sister’s

3. The/ It’s/ chair/ on

4. Isn’t/ a/ He/ farmer

5. Your/ bike/ Where/ is/ ?/

VI/ Write the questions.

1. _______________________________________________à My name is Mai.

2. _______________________________________________à The ball is under the slide.

3. _______________________________________________à It’s yellow.

4. _______________________________________________à It’s a ruler.

5. _______________________________________________à I’m eight years old.

ĐÁP ÁN

I. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words.

1 - teddy bear

2 - nose

3 - student

4 - pencil case

II/ Match and write.

1 - b; 2 - d; 3 - e; 4 - a; 5 - c

III/ Write the words in the correct box.

Family: Mom, grandpa

Jobs: Firefighter; doctor

Numbers: eight, seven

Names: Harry; Milly

IV/ Write

2 - No, it isn’t.

3 - Yes, it is.

4 - No, he isn’t.

V/ Order the words.

2 - It’s my sister’s train.

3 - It’s on the chair.

4 - He isn’t a farmer.

5 - Where is your bike?

VI/ Write the questions.

1 - What is your name?

2 - Where is the ball?

3 - What colour is it?

4 - What is this?

5 - How old are you?

Trên đây là Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
18
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm