Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school

Bài tập tiếng Anh Unit 1 lớp 6 My new school có đáp án

Nằm trong bộ đề Bài tập tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit, bài tập Unit 1 My new school tiếng Anh 6 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh 6 Unit 1 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh 6 mới khác nhau giúp các em ôn tập kỹ năng tiếng Anh hiệu quả.

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác

1. a. hib. finec. nightd. children
2. a. oldb. morningc. bingod. hello
3. a. wasteb. namec. standd. eraser
4. a. spellb. deskc. pencild. basket
5. a. sitb. fivec. windowd. morning

II. Điền trợ động từ tiếng Anh thích hợp.

1. I ………. not like tea.

2. He ………. playing football in the yard now.

3. You ……….not go to bed at midnight.

4. They……….doing homework at the moment.

5. The bus ……….not arrive at 8.30 a.m.

6. My brother ……….not finish his work at 8 p.m.

7. Our friends ……….not live in a big house.

8. The cat ………. not like me.

III. Choose the best option.

1. Students live and study in a ………………. school . They only go home at weekends.

A. international

B. national

C. boarding

D. secondary

2. Around An Lac School, there are green fields and ……………….

A. rivers

B. mountains

C. lakes

D. all are correct

3. At Vinabrita School, students learn English with English ………………… teachers

A. speaking

B. speaks

C. speak

D. a & B

4. Odd one out :

A. homework

B. judo

C. mother

D. open

5. Odd one out :

A. brother

B. Monday

C. month

D. hope

6. Odd one out :

A. don’t

B. rode

C. post

D.go

7. Odd one out

A. Physics

B. Maths

C. English

D. lesson

8. Find one odd word

A. playing

B. evening

C. learning

D. hoping

9. All the ………………..at my new school are interesting

A. lesson

B. school lunch

C. homework

D. lessons

10. They are healthy. They do ……………… everyday

A. homework

B. science

C. football

D. judo

11. My brother and I ……………… students .

A. Is

B. be

C. am

D. are

12. Lan’s brother ……………….. volleyball now.

A. play

B. are playing

C. is playing

D. play

13. Ba …………… lunch at school.

A. has

B. have

C.eat

D. does

14. They are good students. …………… books are new.

A. they

B. their

C. these

D. those

15. Minh ……………. his face in the morning.

A. wash

B. washes

C. washs

D. washing

IV. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.

Hoang (1. live) ____ in a small house in the centre of the village. His house (2. be) _________ near his new school. Every day, he (3. have) ______ breakfast at 6 o'clock. Now, he (4. walk) ______ to school with his friends. They (5. go) ______ to school together every day. Hoang and his friends (6. study) _________ in grade 6 at An Son Lower Secondary School. This week they (7. work) ______ on a project about their neighbourhood. Hoang (8. love) ______ his new school.

V. Give the correct form of the words in the blank

1. Where (be) ...................... your brothers?

– They (study) ...................... in the library.

2. Minh usually (play) ...................... volleyball after school. Now he (play) ...................... volleyball in the sports ground.

3. Children shouldn’t (stay) ......................up late.

4. Next Sunday is Nga’s birthday. She (invite) ...................... some friends for her birthday party.

5. He enjoys (collect) ...................... stamps and coins.

6. Next year, my sister (be) ...................... a teacher.

7. I (do) ...................... my Math homework at the moment.

8. Let’s (go) ...................... to the English club.

ĐÁP ÁN

I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác

1 - d; 2 - b; 3 - c; 4 - d; 5 - b;

II. Điền trợ động từ tiếng Anh thích hợp.

1 - do; 2 - is; 3 - don't; 4 - are; 5 - does; 6 - does; 7 - do; 8 - does;

III. Choose the best option.

1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - D; 5 - D;

6 - A; 7 - D; 8 - B; 9 - D; 10 - D;

11 - D; 12 - C; 13 - A; 14 - B; 15 - B;

IV. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets.

Hoang (1. live) ___lives_ in a small house in the centre of the village. His house (2. be) _____is____ near his new school. Every day, he (3. have) ___has___ breakfast at 6 o'clock. Now, he (4. walk) ___is walking___ to school with his friends. They (5. go) ___go___ to school together every day. Hoang and his friends (6. study) ____study_____ in grade 6 at An Son Lower Secondary School. This week they (7. work) __work____ on a project about their neighbourhood. Hoang (8. love) ___loves___ his new school.

V. Give the correct form of the words in the blank.

1. Where (be) .........are............. your brothers?

– They (study) ..........are studying............ in the library.

2. Minh usually (play) .......plays............... volleyball after school. Now he (play) ...........is playing........... volleyball in the sports ground.

3. Children shouldn’t (stay) ...........stay...........up late.

4. Next Sunday is Nga’s birthday. She (invite) ..........will invite............ some friends for her birthday party.

5. He enjoys (collect) ........collecting.............. stamps and coins.

6. Next year, my sister (be) ..........will be............ a teacher.

7. I (do) .............am doing......... my Math homework at the moment.

8. Let’s (go) ...........go........... to the English club.

Trên đây là Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Xem thêm Hướng dẫn giải chi tiết SGK tiếng Anh Unit 1 lớp 6 tại:

Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm