Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề KSCL Hóa học 10 năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
-----------
KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 10
Thời gian làm bài: 50’ phút, không k thời gian giao đề.
Đề thi gồm: 03 trang.
———————
đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
(Cho: H = 1, Zn = 65, Fe = 56, Mg = 24, Ca = 40, C = 12, O = 16, N = 14, Ba = 137, Si = 28, P
= 31, Cu = 64, Cl = 35,5, Be = 9, Sr = 88, Na = 23, Al = 27, S = 32).
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Câu 41:
Để hòa tan hết một lượng Al(OH)
3
cần vừa đủ 300 gam dung dịch HCl 7,3%. ng hòa
tan hết ợng Al(OH)
3
đó, cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V
A. 0,1. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,4.
Câu 42:
Tổng các electron thuộc các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố X 11. Vậy số hiệu
nguyên tử của X là:
A.
11
B.
17
C.
15
D.
16
Câu 43: Cho m gam Ba o 250 ml dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X 6,72 lít khí H
2
(đktc). cạn dung dịch X thu được 55 gam chất rắn khan. Giá trị của a
A. 0,4. B. 2,0. C. 0,8. D. 2,4.
Câu 44: Tổng số hạt mang điện trong ion Al
3+
A.
12.
B.
24.
C.
23.
D.
26.
Câu 45: Dẫn 3,36 lít k CO
2
(đktc) vào dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu
cần dùng để phản ứng hết với ợng CO
2
nói trên
A. 100 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 150ml.
Câu 46: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên t
A.
tăng dần.
B.
giảm dần.
C.
không đổi.
D.
không xác định.
Câu 47: Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA thuộc 2 chu liên tiếp trong
dung dịch HCl, thu 6,72 lít H
2
(đktc). Hai kim loại
A. Be Mg. B. Ca Be. C. Mg Ca. D. Ca Ba.
Câu 48:
Lớp electron thứ n tối đa 18 electron. Giá trị n bằng
A. n = 1 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3
Câu 49: 500 ml dung dịch NaOH 1,0 M số mol tương ứng
A.
1,2 mol.
B.
6,0 mol.
C.
0,5 mol.
D.
0,6 mol.
Câu 50: Điều khẳng định nào sau đây sai ?
A.
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 51:
Cho 2 nguyên t X, Y thuộc cùng 1 nhóm 2 chu kì liên tiếp, tổng số điện tích hạt
nhân của X Y 32. Biết Z
x
< Z
Y
. Z
Y
giá trị
A.
33.
B.
12.
C.
7.
D.
20.
Câu 52: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau?
A. dung dịch Na
2
CO
3
dung dịch HCl. B. dung dịch ZnSO
4
dung dịch CuCl
2
.
C.
dung dịch Na
2
SO
4
dung dịch AlCl
3
.
D.
dung dịch NaCl dung dịch AgNO
3
.
Câu 53: Cho luồng khí H
2
đi qua CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,2 gam
chất rắn duy. Khối lượng của CuO đã tham gia phản ứng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 24 gam B. 16 gam. C. 32 gam D. 4 gam
Câu 54: Nguyên tố R Z = 25,v trí của R trong bảng tuần hoàn
A.
chu 4, phân nhóm VB.
B.
chu kì 4, phân nhóm VIIB.
C. chu 4, phân nhóm VIIA. D. chu 4, phân nhóm IIA.
Câu 55: Tính khối lượng của electron trong 1 kg sắt. Biết 1 mol nguyên tử sắt khối lượng
55,85 gam số proton trong hạt nhân của sắt 26.
A. 0,255 gam. B. 2,55.10
-4
gam. C. 2,55 gam D. 2,55.10
-3
gam.
Câu 56:
Nguyên tố hóa học Canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử 20, thuộc chu 4, nhóm IIA.
Điều khẳng định nào sau đây sai?
A. Nguyên tố hóa học này là một phi kim.
B.
Vỏ nguyên tử của nguyên tố 4 lớp electron lớp ngoài cùng 2 electron.
C. Hạt nhân nguyên tử 20 proton.
D.
Số electron lớp vỏ nguyên tử của nguyên tố là 20.
Câu 57: Nguyên tố X hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Phân
tử khối của oxit này bằng 2,75 lần phân tử khối của hợp chất khí với hiđro. X nguyên tố
A. S. B. Si. C. Ge. D. C.
Câu 58: Một đồng vị của kali
K
40
19
. Nguyên tử này số electron
A. 21 B. 59 C. 19 D. 40
Câu 59:
4,8 gam khí O
2
(đkc) chiếm thể tích
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 60: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều ng tính kim loại:
A.
K, Na, Mg, Al
B.
Al, Mg, Na, K
C.
K, Mg, Al, Na
D.
Na, K, Mg, Al
Câu 61: Khi cho từ từ dung dịch HCl cho đến vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan t được trong ống nghiệm là:
A. Không sự thay đổi màu. B. Màu hồng từ t xuất hiện.
C. Màu hồng mất dần. D. Màu xanh từ từ xuất hiện.
Câu 62:
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng?
A. Cu B. Na C. Al D. Mg
Câu 63:
Cho 3,68 gam hỗn hợp chứa Mg, Fe vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO
3
)
3
0,3M,
Cu(NO
3
)
2
0,4M AgNO
3
0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X
9,08 gam chất rắn. Lọc bỏ chất rắn rồi cho NaOH o X thấy m gam kết tủa xuất hiện.
Giá trị của m
A.
9,87.
B.
7,98.
C.
8,97.
D.
7,89.
Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố X tổng số hạt (n, p e) 82; trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện 22. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 28 B. 26 C. 25 D. 27
Câu 65: Một ion M
3+
tổng số hạt proton, nơtron, electron 73, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện 17. Cấu hình electron của nguyên tử M
A. [Ar]3d
5
4s
1
. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
6
4s
1
. D. [Ar]3d
3
4s
2
.
Câu 66:
a tan hoàn toàn 3,645 gam hỗn hợp gồm Mg Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
loãng, sau phản ứng thu đưc 1,68 t H
2
ktc) dung dịch X. Khối lượng muối trong
dung dịch X
A. 10,845 gam. B. 7,235 gam. C. 4,837 gam. D. 5,838 gam.
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn m gam oxit MO (M kim loại) trong 78,4 gam dung dịch H
2
SO
4
6,25% (loãng) thì thu được dung dịch X trong đó nồng độ H
2
SO
4
còn 2,433%. Mặt khác,
khi cho CO đi qua m gam MO nung ng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn
hợp khí Y. Cho Y qua 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thì chỉ còn một khí duy nhất thoát ra, trong
dung dịch thu được chứa 2,96 gam muối. Tính giá trị của m
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 2,16 gam. B. 2,36 gam. C. 3,24 gam. D. 2,24 gam.
Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 46g hỗn hợp X gồm muối cacbonat của 2 kim loại đứng kế tiếp nhau
trong nhóm IIA, trong dung dịch HCl được 11,2 lít CO
2
(đktc) dung dịch Y. Đó là muối
cacbonat của hai kim loại
A. Ca, Sr. B. Sr, Ba. C. Be, Mg. D. Mg, Ca.
Câu 69:
Cấu hình electron nào sau đây của kim loại?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Câu 70:
Dãy gồm các ion X
+
, Y
-
nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
A. Li
+
, F
-
, Ne. B. Na
+
, Cl
-
, Ar. C. K
+
, Cl
-
, Ar. D. Na
+
, F
-
, Ne.
Câu 71: Nhỏ từ từ đến dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl
3
, CuCl
2
, AlCl
3
,
FeSO
4
. Sau khi các phản ng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 72:
Để phân biệt c dung dịch riêng biệt: KCl, HCl, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
thì ta cần dùng một
thuốc thử o sau đây?
A.
Dung dịch FeCl
2
.
B.
Quỳ tím.
C.
Dung dịch H
2
SO
4
.
D.
Dung dịch HCl.
Câu 73: Mg 3 đồng vị:
24
12
Mg
;
25
12
Mg
;
26
12
Mg
Clo 2 đồng vị
35
17
Cl
;
37
17
Cl
. bao nhiêu loại
phân tử MgCl
2
khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A.
9
B.
6
C.
10
D.
12
Câu 74: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại h trị 2 thu được 6,8g chất rắn
khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối
khan thu được sau phản ng
A.
5,8g.
B.
6,5g.
C.
6,3g.
D.
4,2g.
Câu 75: Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe
3
O
4
; Fe
2
O
3
bằng khí CO nhiệt độ cao,
người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m
A.
40,8 gam.
B.
44,8 gam.
C.
48,0 gam.
D.
4,8 gam.
Câu 76: Cho dãy các nguyên t và ion: Na(Z=11); K
+
(Z=19): Al(Z=13); P(Z=15); O
2-
(Z=8)
Thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử ion
A. O
2-
< K
+
<P<Al<Na B. Na<Al<K
+
<O
2-
<P C. Al<Na<P<K
+
<O
2-
D. Na<Al<P<K
+
<O
2-
Câu 77:
Tổng số hạt mang điện trong ion
2-
3
AB
bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử
A nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân của nguyên tử B 8. Số hiệu nguyên tử A B (theo
thứ tự) là
A.
14 8.
B.
16 8.
C. 2
6 18.
D.
13 9.
Câu 78: Số mol của Al
2
(SO
4
)
3
trong 342 gam dung dịch nồng độ 5%
A.
0,12 mol.
B.
0,025 mol.
C.
0,05 mol.
D.
0,15 mol.
Câu 79: Đồng 2 đồng vị
. Nguyên tử khối trung bình của đồng 63,54. Thành
phần phần trăm của đồng vị
65
29
Cu
A. 20%. B. 73%. C. 27%. D. 80%.
Câu 80: Nguyên tử của nguyên t nhôm 13e cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Kết luận
nào sau đây đúng ?
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B.
Lớp electron ngoài cùng của nhôm 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm 3e.
D. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm 3e hay nói cách khác lớp electron ngoài cùng của nhôm 3e.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Đề KSCL Hóa học 10 năm 2018 - 2019

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề KSCL Hóa học 10 năm 2018 - 2019 trường THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc. Nội dung tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn tham khảo.

-----------------------------

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10, Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10

    Xem thêm