Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi cuối học kì 2 Toán 12 năm 2021 Sở GD&ĐT Bình Dương có đáp án

Mã đ 326 trang 1/4
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2020 2021
HÀ NI AMSTERDAM
Môn: TOÁN 12
T Toán Tin hc
Thi gian làm bài: 90 phút.
thi gm 50 câu)
Họ và tên: ………………………………………………... Lớp: ………………..
Học sinh chọn đáp án và ghi vào bảng dưới đây:
1.
3.
5.
7.
9.
10.
11.
13.
15.
17.
19.
20.
21.
23.
25.
27.
29.
30.
31.
33.
35.
37.
39.
40.
41.
43.
45.
47.
49.
50.
Câu 1. S phc liên hp ca s phc
2020 2021zi
là:
A.
2020 2021.zi
B.
2020 2021.zi
C.
2020 2021.zi
D.
2020 2021.zi
Câu 2. Cho ba s thực dương a, b, c tùy ý,
1a
,
1c
0
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đ sau:
A.
log log log .
a a a
b
bc
c




B.
log log log .
a a a
bc b c
C.
log log .
a
a
bb
D.
log .log log .
a c c
b a b
Câu 3. Nghiệm của phương trình
5
log 4 2x
là:
A. 21. B. 6. C. 29. D. 28.
Câu 4. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như bảng
bên. Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng:
A. 2. B. 4.
C. 3. D. 1.
Câu 5. H nguyên hàm cam s
22x
f x e x
là:
A.
3
2
.
3
x
x
F x e C
B.
2
2 2 .
x
F x e x C
C.
23
.
23
x
ex
F x C
D.
23
.
x
F x e x C
Câu 6. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2 2.y x x
B.
42
2 2.y x x
C.
3
2 2.y x x
D.
3
2 2.y x x
Câu 7. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
3
2
x
y
x
trên đoạn [1; 0].
A.
[ 1;0]
3
max .
2
y
B.
[ 1;0]
3
max .
2
y

C.
[ 1;0]
max 2.y

D.
[ 1;0]
max 2.y
Câu 8. Tìm điều kiện xác định ca hàm s: y = log
x
(3 x).
A.
0;3 .
B.
0;3 \ 1 .
C.
;0 .
D.
3; .
Câu 9. Cho
n
u
là cấp số nhân có
3
6;u
4
2.u
Tìm công bội q của cấp số nhân.
A.
2q
B.
4.q
C.
1
.
3
q
D.
4.q 
Câu 10. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, phương trình o ới đây phương trình ca mt phng
(Oxz)?
A. z = 0. B. x z = 0. C. x = 0. D. y = 0.
Câu 11. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, mt cu m
(1;3; 5)I
đi qua điểm
( 2;3;1)A
phương
trình là:
A.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 5) 45.x y z
B.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 5) 3 5.x y z
C.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 5) 3 5.x y z
D.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 5) 45x y z
.
Câu 12. Cho hai s phc
1
13zi
và
2
42zi
. S phc z
2
z
1
bng:
A. 3 i. B. 3 + i. C. 3 + 5i. D. 3 5i.
Câu 13. Cho khi cầu có đường kính d = 6. Th tích ca khi cầu đã cho bằng:
A. 36. B. 32. C. 48. D. 288.
x
2
3
+
f '(x)
0 +
0
f(x)
+
1
4
Mã đề: 326
Mã đ 326 trang 2/4
Câu 14. Tp nghim ca bất phương trình
2 25
54
x



là:
A.
;2
. B.
;2
. C.
2;
. D.
2;
.
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và đ dài đường cao h = 4. Din tích xung quanh của hình nón đã
cho bng:
A. 16. B. 36. C. 12. D. 15.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho đường thng phương trình:
11
2 3 4
x y z

. Vectơ nào sau đây
vectơ chỉ phương của đường thng ?
A.
(2;3;4).u
B.
(2;3; 4).u 
C.
( 2;3;4).u 
D.
(2; 3;4).u 
Câu 17. Giải phương trình:
2
2cos 3cos 1 0.xx
A.
2 ; 2 .
26
x k x k k


B.
2 ; 2 .
3
x k x k k

C.
2 ; 2 .
3
x k x k k

D.
5
2 ; 2 .
66
x k x k k


Câu 18. Cho hàm s
()fx
liên tc trên và có bng xét du ca
'( )fx
như sau:
x
1
2
3
4
+
'( )fx
+ 0
0
+
0
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19. Mt hộp đựng 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ kích thước và trng ng khác nhau. Hi có bao nhiêu
cách lấy ra 5 viên bi có đủ hai màu?
A. 426. B. 455. C. 545. D. 462.
Câu 20. Tim cn ngang của đồ th hàm s y =
34
2
x
x
là:
A. y = 3. B. y = 2. C. x = 2. D. x = 3.
Câu 21. Ông Bình d định gi vào ngân hàng mt s tin vi lãi sut 6,5% một năm. Biết rng, c sau mi
năm số tin lãi s đưc nhp vào vốn ban đầu. Tính s tin ti thiu x (triệu đồng, x ) ông Bình gi vào
ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua mt chiếc xe gn máy tr giá 30 triệu đồng.
A. 140 triệu đồng. B. 154 triệu đồng. C. 150 triệu đồng. D. 145 triệu đồng.
Câu 22. S giao điểm của đồ th hàm s
32
32y x x
và đồ th hàm s
2
1yx
là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23. Số nghiệm có giá trị nhỏ hơn 2 của phương trình:
2
24
4
1
3
3
x
x



là:
A. 2. B. 1. C. 0. D. Nhiều hơn 2.
Câu 24. Cho
0
6
1.f x dx 
Tích phân
0
6
23f x x dx


bng:
A. 54. B. 36. C. 34. D. 56.
Câu 25. Trên mt phng tọa độ Oxy, biết A(–4; 6) là điểm biu din s phc z. Phn o ca z bng:
A. 6. B. 4. C. 4. D. 6.
Câu 26. Kí hiu z
1
, z
2
là hai nghim phc của phương trình z
2
6z + 15 = 0. Giá tr ca
22
12
zz
bng:
A. 12. B. 6. C. 18. D. 8.
Câu 27. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho đim A(1; 2; 5) B(3; 0; 1) Mt phng trung trc
của đoạn AB có phương trình là:
A. 2x y + 3z 5 = 0. B. 2x y + 3z + 5 = 0. C. 4x + y + z + 5 = 0. D. 4x + y 5 = 0.
Câu 28. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho hai đường thng d: x = 1 + t, y = 3 + 2t, z = 2 5t
1 3 29
': .
2 2 1
x y z
d

Xác định v trí tương đi giữa hai đường thng dd'.
A. d ct d'. B. d chéo d'. C. d song song vi d'. D. d trùng vi d'.
Mã đ 326 trang 3/4
Câu 29. Cho
1
2
0
ln2 ln3
21
xdx
a b c
x
vi a, b, c các s hu t. Gtr ca a b + c bng:
A.
1
.
4
B.
1
.
3
C.
1
.
12
D.
5
.
12
Câu 30. Cho khi t din ABCD có th tích bng 24 G trng m tam giác BCD. Tính th tích khi chóp
A.BCG.
A. 8. B. 6. C. 15. D. 4.
Câu 31. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho mt phng (P): 6x 3y + z 1 = 0 đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d


. Gi E là giao điểm của đường thng d vi mt phng (P).Tính đ dài đoạn OE.
A. OE =
2 17.
B. OE =
65.
C. OE =
2 5.
D. OE =
37.
Câu 32. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho mt phng (P): 3x y z 1 = 0 đường thng
11
:
1 2 1
x y z
. Gi
là góc giữa đường thng mt phng (P). Tính sin
.
A.
26
sin .
13
B.
42
sin .
21
C.
22
sin .
11
D.
66
sin .
33
Câu 33. Gi s
3
1
31
ln d
e
a
e
I x x x
b
vi a, b các s nguyên dương. Trong các khẳng định sau, khng
định nào đúng?
A. ab = 46. B. a b = 12. C. ab = 64. D. a b = 4.
Câu 34. Tính din tích hình phng S gii hn bởi đồ th hàm s
2
3y x x
, trc Ox hai đường thng
15,x
15.x
A. S = 2250. B. S = 1593. C. S = 2259. D. S = 2925.
Câu 35. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyzcho đường thng
1 3 2
( ):
1 2 1
x y z
d

điểm
.9;7;4M
Đưng thng đi qua điểm M, cắt đường thng (d) tại điểm E tọa độ nguyên độ dài đon
10.ME
Khi đó đường thng có phương trình :
A.
93
7
44
xt
y
zt


. B.
93
7
44
xt
yt
zt



. C.
93
7
44
xt
y
zt


. D.
93
7
44
xt
yt
zt



.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là ch nht. Tam giác SADtam giác vuông cân ti A nm
trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy. Gi I trung điểm ca cnh SB. Biết SD =
2 3,
tính khong
cách t điểm I đến mt phng (SCD).
A.
3.
B.
3
.
4
C.
2 3.
D.
3
.
2
Câu 37. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz,cho mt phng (P):
2 2 9 0x y z
và mt cu (S)
phương trình
2 2 2
1 3 5 100.x y z
Biết rng mt phng (P) ct mt cu (S) theo giao tuyến là mt
đường tròn có bán kính r Tính r.
A. = 8. B. = 4. C. = 6. D. = 10.
Câu 38. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2021x
y
xm
nghch biến trên [0; +)?
A. 2021. B. 2022. C. 2020. D. Vô s.
Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' chiu cao bng h đáy tam giác vuông cân vi cnh c
vuông bng a. Tính th tích V ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ đã cho.
A. V =
a
2
h. B.
2
.
3
ah
V
C.
2
.
4
ah
V
D.
2
.
2
ah
V

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2020 - 2021 có đáp án

Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 12 năm học 2020 - 2021 Sở GD&ĐT Bình Dương. Đề thi Toán 12 học kì 2 bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, là tài liệu hữu ích cho các em học sinh tham khảo, chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 sắp tới đạt kết quả cao.

Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2021 Sở GD&ĐT Bình Dương có đáp án nằm trong bộ đề kiểm tra học kì 2 lớp 12 với đầy đủ các môn, là tài liệu hay và phong phú cho các bạn học sinh ôn thi và làm quen với nhiều dạng đề khác nhau.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2021 Sở GD&ĐT Bình Dương có đáp án. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 để có thêm tài liệu học tập nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán

    Xem thêm