Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm học 2016 - 2017 có đáp án

Lớp: Lớp 7
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 có đáp án với thời gian làm bài 45 phút là đề thi môn Tiếng Anh giữa học kì 1, giúp các thầy cô và các em có thêm tài liệu ôn thi để đạt được kết quả tốt nhất trong kì thi giữa học kì 1 sắp tới. Sau khi làm bài xong, mời các em đối chiếu với phần đáp án ở cuối bài.

PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO

……………….

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

GIỮA HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2016-2017

MÔN THI: TIẾNG ANH 7

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1 mark):

1. A. chair B. school C. couch D. children

2. A. sometimes B. moment C. stove D. close

3. A.biology B. geography C. physics D. fly

4. A. homework B. house C. hour D. here

II. Choose the best words by circling the letter A,B,C or D. (2 marks)

1. How ........ is it from your house to school?

A. far B. long C. old D. tall

2. What ......... intelligent boy!

A. the B. a C.an D. is

3. Would you like some coffee?- __________

A. Yes, please B. Of course C. No, thanks D. Both A and C are correct.

4. This car is the ....... expensive of the four car.

A. Best B. more C. good D. most

5. They enjoy ........TV.

A. to watch B. watching C. to watching D. watched

6. A ..............work on a farm.

A. doctor B. farmer C. teacher D. journalist

7. She is very happy ........ you again.

A. meet B. meets C. to meet D. meeting

8. He is in class 7A and ............................... am I.

A. too B. so C. but D. by

III. Give the correct form of the verbs in the bracket. (2 marks)

1. Trang (not have) any friends in Ha noi. 1........................

2. Some boys and girls (play) marbles at the moment. 2........................

3. The students (visit) their old teacher next week? 3........................

4. Mr Nam usually (watch) TV in his free time? 4.......................

IV. Fill in the blanks with the correct form of the words in the capital letters (1 mark):

1. Today Lien is not....................because she misses her parents HAPPINESS

2. Living in the city is..................than living in the countryside NOISY

3. In electronics, we learn to repair. .........................appliances. HOUSE

4. My. ......................is tall and beautiful. TEACH

V. Read the passage carefully then answer the questions: (2 marks)

Linda lives with her parents in a big house in HCM City. She is from England. She is thirteen. She has blue eyes and black hair. She is studying at International Language School. She can speak French, English and Vietnamese. But she doesn't speak Vietnamese fluently. She often goes to French speaking club on Sunday mornings. She likes Vietnamese people very much because they are friendly.

1. Where is Linda from?.........................................................................................

2. How many languages can she speak?........................................................................

3. Does she speak Vietnamese fluently?.......................................................................

4. Why does she like Vietnamese people?..................................................................

VI. Arrange the following words to make correct sentences. (1 mark).

1. play/ will/ soccer/ this/ afternoon/ they.

.............................................................................................

2. my/ is/ favorite/ English/ subject.

.............................................................................................

VII. Complete the following sentences with the suggested words. (1 mark).

1. It / difficult/ find/ apartment / Ho Chi Mih City?

..................................................................................................

2. They/ listen/ music/ now.

..................................................................................................

----------The end----------

Đáp án và thang điểm

PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO

..........................

HƯỚNG DẪN CHẤM

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2016–2017

Môn: TIẾNG ANH 7

A. Hướng dẫn chung:

1. Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí sinh. Linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm. Tùy theo mức độ sai phạm mà trừ điểm từng phần cho hợp lí, tuyệt đối tránh cách chấm đếm ý cho điểm một cách máy móc, khuyến khích những bài viết có tính sáng tạo.

2. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm của mỗi phần và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi. Làm tròn điểm số sau khi cộng điểm toàn bài (lẻ 0.25 làm tròn thành 0.5; lẻ 0.75 làm tròn thành 1.0).

B. Đáp án và thang điểm:

I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1 mark): Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm

1. B 2.A 3.D 4.C

II. Choose the best words by circling the letter A,B,C or D. (2 marks)

Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm

1. A 2. C 3. D 4. D 5. B 6. B 7. C 8. B

III. Give the correct form of the verbs in the bracket. (2 marks)

Mỗi động từ chia đúng cho 0,5 điểm

1. doesn't have 2. are playing 3. will visit 4. watches

IV. Fill in the blanks with the correct form of the words in the capital letters:

(1 mark): Mỗi từ biến đổi đúng cho 0,25 điểm

1. happy

2. noisier

3. household

4. teacher

V. Read the passage carefully then answer the questions: (2 marks)

Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm

1. She is from England.

2. She can speak three languages.

3. No, she doesn't.

4. She likes Vietnamese people very much because they are friendly.

VI. Arrange the following words to make correct sentences. (1 mark):

Mỗi câu sắp xếp đúng cho 0,5 điểm

1. They will play soccer this afternoon.

2. My favorite subject is English/English is my favorite subject.

VII. Complete the following sentences with the suggested words. (1 mark):

Mỗi câu hoàn thành đúng cho 0,5 điểm

1. Is it difficult to find an apartment in Ho Chi Minh City?

2. They are listening to music now.

---------- The end ----------

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 7 mới

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm