Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử trực tuyến năm 2021 Sở GD&ĐT Hà Nội

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
ĐỀ THI KHẢO SÁT SỞ GD&ĐT NỘI THI NGÀY 30-5-2021
đề: 11
Câu 1                

             
              
                
                 
Câu 2                  
          
              
           
Câu 3             
         
          
Câu 4              
       
            
            
            
                
  
                
            
             
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
           
              
            
 
      
        
                 

              
               
          
             
           
         
             
               
          
         
     
              
             
           
         
               
         
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
         
         
             
      
              
                
              
          
            
           
  
         
               

               
       
       
       
           
    
         
           
               
   
           

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sử năm 2021

Đề thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử trực tuyến năm 2021 Sở GD&ĐT Hà Nội được VnDoc.com sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm, được biên soạn sát với cấu trúc đề minh họa 2021 môn Lịch sử của Bộ Giáo dục và Đào tạo, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

Đề thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử trực tuyến năm 2021 Sở GD&ĐT Hà Nội nằm trong Chuyên mục Ôn thi THPT Quốc gia được giới thiệu trên VnDoc bao gồm nhiều đề thi khác nhau được sưu tầm từ nhiều tỉnh thành trên cả nước, là tài liệu hữu ích cho các em ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

ĐỀ THI KHẢO SÁT – SỞ GD&ĐT HÀ NỘI THI NGÀY 30-5-2021

Mã đề: 11

Câu 1. Nguyên nhân chính dẫn tới sự sụp đổ của Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô là do:

A. sự chống phá của các thế lực thù địch đối với Liên Xô.

B. tác động của khủng khoảng dầu mỏ năm 1973 ảnh hưởng đến Liên Xô.

C. đường lối lãnh đạo của Đảng Cộng sản Liên Xô mang tính chủ quan, duy ý trí.

D. Liên Xô không bắt kịp với sự phát triển của khoa học, kĩ thuật trên thế giới.

Câu 2. Sự kiện nào sau đây sẽ là yếu tố dẫn đến sự thay đổi trong chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ khi bước vào thế kỉ XXI?

A. khủng hoảng dầu mỏ năm 1973.

B. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ (1991).

C. Vụ khủng bố ngày 11/9/2001.

D. Chiến tranh lạnh kết thúc (1989).

Câu 3. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, nước Đông Bắc Á nào sau đây không bị chủ nghĩa thực dân phương Tây nô dịch?

A. Xingapo.

B. Trung Quốc.

C. Triều Tiên.

D. Nhật Bản.

Câu 4. Trong quá trình tìm đường cứu nước, tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc có những chuyển biến mạnh mẽ khi:

A. tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Hai ở Nga năm 1917.

B. tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.

C. tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng Pháp tư sản năm 1789.

D. tiếp nhận ảnh hưởng của Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ năm 1775.

Câu 5. “Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp” là chỉ thị của Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương trong chiến dịch nào sau đây?

A. Biên giới thu – đông năm 1950.

B. Việt Bắc thu – đông năm 1947.

C. Thượng Lào năm 1953.

D. Tây Bắc thu – đông năm 1952.

Câu 6. Nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt được Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936) xác định trong giai đoạn 1936 – 1939 là:

A. đánh đổ phong kiến phản động.

B. đánh đổ bộ phận tư sản phản động.

C. đấu tranh chống chế độ phản động thuộc địa, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.

D. đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, giải phóng các dân tộc Đông Dương.

Câu 7. Năm 1897, đánh dấu sự kiện quan trọng nào trong tiến trình xâm lược và bóc lột thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam?

A. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất.

B. Thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam.

C. Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam.

D. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai.

Câu 8. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, với danh nghĩa Đồng minh vào Việt Nam giải giáp phát xít Nhật ở phía Nam vĩ tuyến 16 là

A. quân Trung Hoa Dân quốc.

B. quân Hoa Kì.

C. quân Pháp.

D. quân Anh

Câu 9. Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân miền Nam Việt Nam chống chế độ Mĩ - Diệm, trước khi diễn ra phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) là:

A. đấu tranh chính trị.

B. khởi nghĩa giành quyền làm chủ.

C. bạo lực cách mạng.

D. đấu tranh vũ trang.

Câu 10. Với Tạm ước 14 - 9 - 1946, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi về

A. kinh tế - văn hoá.

B. kinh tế - quân sự.

C. chính trị - quân sự.

D. kinh tế - chính trị.

Câu 11. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10 - 1930) đã xác định động lực cách mạng là:

A. công nhân, nông dân.

B. nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.

C. công nhân, nông dân, trí thức.

D. nông dân, công nhân, tiểu tư sản, trí thức.

Câu 12. Trận then chốt mở màn chiến dịch Tây Nguyên trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 là trận đánh vào:

A. Plâyku. B. Bắc Tây Nguyên. C. Buôn Ma Thuột. D. Kon Tum.

Câu 13. Ở Quảng Châu (Trung Quốc), tháng 6 năm 1925 Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức:

A. Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Tâm tâm xã.

C. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.

D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 14. Những nước thực dân Âu-Mĩ nào sau đây đã quay lại tái chiếm Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Anh, Pháp, Mĩ.

B. Anh, Pháp, Đức.

C. Anh, Mĩ, Ý.

D. Pháp, Nhật, Mĩ.

Câu 15. Theo phương án Maobáttơn (15/8/1947), hai nhà nước tự trị được thành lập ở Ấn Độ là:

A. Cộng hòa Ấn Độ và Pakixtan.

B. Pakixtan và Băng-la-đét.

C. Ấn Độ và Pakixtan.

D. Ấn Độ và Băng la đét.

Câu 16. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được thông qua tại

A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu 1930.

B. Đại hội của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên năm 1929.

C. các lớp huấn luyện cán bộ ở Quảng Châu (Trung Quốc) năm 1925.

D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng cuối năm 1930.

Câu 17. Tên gọi thành phố Sài Gòn – Gia Định được đổi là thành phố Hồ Chí Minh được quyết định tại

A. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (1976).

B. Đại hội lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (1960).

C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (1973).

D. Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng cuối năm 1974 đầu năm 1975.

Câu 18. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU), Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), Diễn đàn hợp tác Á-Âu (ASEM) là biểu hiện của xu thế:

A. đa phương hóa.

B. đa dạng hóa.

C. toàn cầu hóa.

D. nhất thể hóa.

Câu 19. Trật tự thế giới được hình thành sau Chiến tranh thế gới thứ hai năm 1945 là trật tự:

A. Vécxai-Oasinhtơn.

B. Pốtxđam.

C. đơn cực.

D. hai cực Ianta.

Câu 20. Hiệp định nào sau đây đã công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương?

A. Hiệp định Hòa bình Cam-pu-chia (1991).

B. Hiệp định Pa-ri (1973).

C. Hiệp định Viêng Chăn (1973).

D. Hiệp định Giơnevơ (1954).

Câu 21. Mở đầu cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta tấn công vào hướng chủ yếu nào sau đây?

A. Quảng Trị.

B. Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 22. Bước vào Đông - Xuân 1953 - 1954, Pháp - Mĩ thực hiện âm mưu mới ở Đông Dương nhằm:

A. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.

B. giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.

C. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới.

D. giành lấy thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.

Câu 23. Sự kiện nào sau đây tác động trực tiếp đến việc Đảng và Chính phủ quyết định phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp (12/1946)?

A. Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.

B. Pháp chiếm trụ sở Bộ Tài chính, Bộ Giao thông - Công chính.

C. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta giao quyền kiểm soát Thủ đô cho chúng.

D. Hội nghị Phôngtennơblô thất bại.

Câu 24. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân chính của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?

A. Pháp bị mất vị trí cường quốc kinh tế số 1 sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.

B. Pháp là nước thắng trận nhưng đất nước bị tàn phá nặng nề, kinh tế kiệt quệ.

C. Việt Nam là nước giàu có về tài nguyên thiên nhiên.

D. Việt Nam là nơi có vị trí chiến lược quan trọng ở khu vực Đông Nam Á.

Câu 25. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Đông Dương đối với Việt Nam có điểm hạn chế là:

A. mới giải phóng được miền Bắc.

B. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc.

C. chỉ giải phóng được miền Nam.

D. chưa giải phóng được vùng nào ở nước ta.

Câu 26. Việc Mĩ đưa quân viễn chinh vào tham chiến ở miền Nam Việt Nam trong chiến lược “chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) là để thực hiện thực hiện mưu đồ:

A. chứng minh sức mạnh của quân đội Mĩ. B. trực tiếp xâm lược và thống trị Việt Nam.

C. hướng mâu thuẫn trong nước ra bên ngoài. D. cố giành thế chủ động trên chiến trường.

Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải mục tiêu của chiến lược toàn cầu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.

B. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.

C. Duy trì hòa bình, an ninh thế giới.

D. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.

Câu 28. Nội dung nào dưới đây không phải là một tính chất của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?

A. Rộng lớn.

B. Quyết liệt.

C. Triệt để.

D. Dân chủ.

Câu 29. Mục tiêu chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là chống:

A. chủ nghĩa thực dân cũ giành độc lập dân tộc.

B. chủ nghĩa dân tộc cực đoan xây dựng nhà nước tiến bộ.

C. chủ nghĩa thực dân mới giành độc lập.

D. chế độ độc tài thân Mĩ thành lập chính phủ dân chủ.

Câu 30. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Góp phần chiến thắng phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

B. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc kỉ nguyên độc lập, tự do.

C. Buộc Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.

D. Mở ra một bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc Việt Nam.

Câu 31. Trong những năm 20 của thế kỉ XX, khuynh hướng cách mạng vô sản dần thắng thế và trở thành độc tôn trong phong trào cách mạng ở Việt Nam là vì:

A. phù hợp với truyền thống đấu tranh của dân tộc Việt Nam.

B. đây là khuynh hướng cách mạng duy nhất ở Việt Nam.

C. khuynh hướng này được lịch sử và nhân dân Việt Nam lựa chọn.

D. sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.

Câu 32. Phong trào cách mạng ở Việt Nam (1919 - 1930) có điểm giống so với phong trào yêu nước những năm đầu thế kỉ XX là:

A. đều mang tính chất dân tộc và dân chủ.

B. xuất hiện khuynh hướng vô sản.

C. hình thức vận động cứu nước.

D. khuynh hướng dân chủ tư sản bao trùm.

Câu 33. Trong các sự kiện sau đây của Lịch sử thế giới, sự kiện nào tác động trực tiếp đến sự thay đổi trong chủ trương của Đảng tại Hội nghị Trung ương tháng 7 năm 1936?

A. Trục tam giác phát xít được hình thành.

B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.

C. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng sản.

D. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933

Câu 34. Đối với sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam, sự phát triển của phong trào công nhân (1926 - 1929) có ý nghĩa:

A. tập hợp đông đảo các lực lượng chống đế quốc, phong kiến.

B. là một yếu tố dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. là lực lượng đi đầu trong phong trào dân chủ.

D. tiếp nhận các trào lưu tư tưởng tiến bộ truyền bá vào Việt Nam.

Câu 35. Diễn biến nào sau đây của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) đưa đến sự kiện Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương?

A. Nhật thua to ở mặt trận Châu Á - Thái Bình Dương (đầu năm 1945).

B. Nhật vào Đông Dương (9/1940).

C. Khối Đồng minh chống phát xít được thành lập.

D. Nhật tấn công hạm đội Mĩ ở Trân Châu Cảng.

Câu 36. Sự kiện Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945) chứng tỏ ở Đông Dương:

A. Pháp – Nhật đã suy yếu trầm trọng. B. có sự khủng hoảng chính trị sâu sắc.

C. nhiệm vụ dân tộc đã hoàn thành. D. thời cơ Tổng khởi nghĩa đã chín muồi.

Câu 37. Điểm giống nhau của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) và Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11/1939) là:

A. đặt nhiệm vụ dân chủ lên hàng đầu. B. đề ra nhiệm vụ chống chủ nghĩa phát xít

C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. D. tịch thu ruộng đất chia cho nông dân.

Câu 38. Bài học kinh nghiệm nào của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 được Đảng ta tiếp tục vận dụng trong công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước nhằm phát huy sức mạnh của dân tộc?

A. Đề ra đường lối đúng đắn, phù hợp, sáng tạo. B. Kết hợp giữa đấu tranh với xây dựng.

C. Tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước. D. Linh hoạt kết hợp các hình thức đấu tranh.

Câu 39. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), với việc thực hiện đường lối kháng chiến toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế, Việt Nam đã phát huy cao nhất:

A. sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.

B. tiềm lực của cuộc chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc.

C. sự hỗ trợ của nhân loại tiến bộ đối với cuộc kháng chiến.

D. sức mạnh của lực lượng vũ trang ba thứ quân.

Câu 40. Việc xác định nhiệm vụ và lực lượng cách mạng trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam chứng tỏ:

A. nhiệm vụ dân chủ được đặt lên hàng đầu.

B. vấn đề đấu tranh giai cấp được đặt lên hàng đầu.

C. sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào thực tiễn Việt Nam.

D. nhiệm vụ cách mạng ruộng đất được đặt lên hàng đầu.

-----Hết-----

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử trực tuyến năm 2021 Sở GD&ĐT Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
23
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Văn Mạnh
    Văn Mạnh

    Mình xin đáp án được không ạ

    Thích Phản hồi 09/06/21
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử

    Xem thêm