Đề thi tham khảo đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025
Đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025
Đề thi tham khảo đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi kì thi đánh giá năng lực sắp tới nhé.
Đáp án đề thi minh hoạ HSA (đánh giá năng lực) năm 2025 của Đại học Quốc gia Hà Nội
A. Phần thi thứ nhất: Toán học và xử lý số hiệu
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | 25 | B | 5575 | 5 | C | B | 4 | B | 8/3 | A |
Câu hỏi | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | C | A | A | C | C | C | 3 | C | 1 |
Câu hỏi | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | C | D | 4/3 | A | B | A | 31/12 | C | 5 | 2 |
Câu hỏi | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | C | D | B | D | A | A | 5 | 147/20 | D | B |
Câu hỏi | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
Đáp án | B | D | C | A | A | C | B | C | B | B |
B. Phần thi thứ hai: Ngôn ngữ - Văn học
Câu hỏi | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
Đáp án | D | A | B | C | B | B | D | D | B | D |
Câu hỏi | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
Đáp án | D | B | B | D | B | D | D | C | C | A |
Câu hỏi | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
Đáp án | D | C | B | C | A | B | A | B | C | B |
Câu hỏi | 81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
Đáp án | B | C | B | B | A | B | C | D | A | A |
Câu hỏi | 91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
Đáp án | B | D | C | C | B | A | C | B | B | C |
C. Phần thi thứ ba: Khoa học
1. Phần Vật lí
Câu hỏi | 101 | 102 | 103 | 104 | 105 | 106 | 107 | 108 | 109 | 110 |
Đáp án | A | C | 126 | B | C | C | C | A | D | C |
Câu hỏi | 111 | 112 | 113 | 114 | 115 | 116 | 117 | |||
Đáp án | D | A | C | D | C | D | C |
2. Phần Hóa học
Câu hỏi | 201 | 202 | 2023 | 204 | 205 | 206 | 207 | 208 | 209 | 210 |
Đáp án | A | C | B | B | B | C | D | B | D | B |
Câu hỏi | 211 | 222 | 223 | 224 | 225 | 226 | 227 | |||
Đáp án | C | 14 | A | C | B | A | D |
3. Phần Sinh học
Câu hỏi | 301 | 302 | 303 | 304 | 305 | 306 | 307 | 308 | 309 | 310 |
Đáp án | C | B | C | D | C | C | B | 22 | B | A |
Câu hỏi | 311 | 312 | 313 | 314 | 315 | 316 | 317 | |||
Đáp án | B | A | B | A | B | C | C |
4. Phần Lịch sử
Câu hỏi | 401 | 402 | 403 | 404 | 405 | 406 | 407 | 408 | 409 | 410 |
Đáp án | C | D | D | B | B | A | B | A | C | A |
Câu hỏi | 411 | 412 | 413 | 414 | 415 | 416 | 417 | |||
Đáp án | B | A | A | C | A | C | B |
5. Phần Địa lí
Câu hỏi | 501 | 502 | 503 | 504 | 505 | 506 | 507 | 508 | 509 | 510 |
Đáp án | B | A | A | B | D | D | C | A | D | B |
Câu hỏi | 511 | 512 | 513 | 514 | 515 | 516 | 517 | |||
Đáp án | C | D | A | D | B | D | D |
6. Phần Tiếng Anh
Câu hỏi | 601 | 602 | 603 | 604 | 605 | 606 | 607 | 608 | 609 | 610 |
Đáp án | A | B | D | B | A | C | C | D | D | B |
Câu hỏi | 611 | 612 | 613 | 614 | 615 | 616 | 617 | 618 | 619 | 620 |
Đáp án | A | C | D | A | C | B | D | B | A | D |
Câu hỏi | 621 | 622 | 623 | 624 | 625 | 626 | 627 | 628 | 629 | 630 |
Đáp án | C | D | B | A | C | D | A | B | D | C |
Câu hỏi | 631 | 632 | 633 | 634 | 635 | 636 | 637 | 638 | 639 | 640 |
Đáp án | B | C | A | D | A | B | D | A | C | D |
Câu hỏi | 641 | 642 | 643 | 644 | 645 | 646 | 647 | 648 | 649 | 650 |
Đáp án | B | A | C | D | A | C | B | D | D | B |
Cấu trúc đề thi gồm 50 câu hỏi toán học và xử lý số liệu, 50 câu hỏi thuộc lĩnh vực văn học – ngôn ngữ. Đây là hai phần thi bắt buộc của bài thi HSA. Phần thi thứ ba cho phép thí sinh lựa chọn Khoa học hoặc Tiếng Anh. Thời gian làm bài cho thi thứ ba là 60 phút. Thí sinh chọn 3 trong 5 chủ đề vật lí, hóa học, sinh học, lịch sử, địa lý; mỗi chủ đề có 17 câu hỏi (gồm 1 câu thử nghiệm) để hoàn thành phần thi Khoa học. Phần lựa chọn Tiếng Anh gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan được thiết kế để phục vụ tuyển sinh các ngành đào tạo ngoại ngữ.
Câu hỏi trong đề thi HSA có trên 75% là câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, còn lại là các câu hỏi điền đáp án. Từ năm 2025, đề thi đánh giá năng lực bổ sung câu hỏi chùm trong tất cả các phần thi, chủ đề thi. Câu hỏi chùm gồm đầu bài chung và các câu hỏi riêng phát triển đánh giá năng lực thí sinh từ cấp độ thấp đến cấp độ cao. Câu hỏi chùm sẽ khai thác nguồn dữ kiện phong phú, đánh giá tư duy học sinh theo từng lĩnh vực và xuyên lĩnh vực. Đây là những thay đổi chất về xây dựng ngân hàng câu hỏi thi đánh giá năng lực.
Đề thi tham khảo cung cấp dạng thức câu hỏi, cấu trúc bài thi để học sinh xây dựng kế hoạch học tập phù hợp yêu cầu của kỳ thi. Thí sinh có thể truy cập vào địa chỉ https://tk.cet.vnu.edu.vn/ hoặc https://hsa.edu.vn/ để làm bài trên máy tính từ ngày 1.9.2024. Trong đề thi tham khảo cũng như đề thi chính thức, câu hỏi không sắp xếp từ dễ đến khó mà được xáo trộn một cách ngẫu nhiên theo ma trận cố định. Thí sinh làm bài tham khảo để quen với dạng thức bài thi, ôn tập bổ sung kiến thức, kỹ năng và luyện tập cách kiểm soát thời gian khi làm bài.
Điểm bài thi được tính dựa trên tổng số câu trả lời đúng, các câu trả lời sai không bị trừ điểm. Trong bài thi chính thức, điểm đạt được trên máy sẽ hiện ra sau khi thí sinh kết thúc các phần thi. Đa phần các trường đại học sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực có thể nhận hồ sơ theo tổng số điểm bài thi. Tuy nhiên, một số trường có thể có thêm các yêu cầu về các chủ đề lựa chọn ở thi phần Khoa học (phần 3). Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ phục vụ tuyển sinh các ngành đào tạo ngoại ngữ.