Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương

Trang 1/6 - Mã đề thi 357
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƢƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ THI KSCL LẦN 2, NĂM HỌC 2019-2020
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 50 câu Số trang: 05 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh : ........................
Câu 1: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10
. Biết nhiệt lƣợng toả ra trong 30 phút
9.10
5
(J). Biên độ của cƣờng độ dòng điện là:
A. 5A. B. 20A. C. 5
2
A. D. 10A.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v
max
. Tần số góc của vật dao động là
A.
max
v
A
. B.
max
2
v
A
. C.
max
v
A
. D.
max
2
v
A
.
Câu 3: Cho hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu
/3
/6
. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng:
A.
. B.
12
. C.
. D.
2
Câu 4: Đặt điện áp u = U
0
cost (với U
0
không đổi, thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L tụ điện điện dung C . Khi =
0
trong mạch cộng
hƣởng điện. Tần số góc
0
bằng
A.
LC
1
B.
LC
C.
LC
2
D. 2
LC
Câu 5: Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể đƣợc nối vào mạng điện xoay chiều 127V 50Hz.
Dòng điện có cƣờng độ cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây xấp xỉ là
A. 0,057H B. 0,04H. C. 0,114H. D. 0,08H.
Câu 6: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. lan truyền dao động trong môi trƣờng truyền sóng.
B. cực tiểu cửa các phần tử môi trƣờng truyền sóng.
C. chuyển động của các phần tử môi trƣờng truyền sóng.
D. cực đại của các phần tử môi trƣờng truyền sóng.
Câu 7: Hai điện tích điểm đƣợc đặt cố định cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực
21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. đẩy nhau một lực bằng 44,1 N. B. hút nhau một lực bằng 10 N.
C. đẩy nhau một lực bằng 10 N. D. hút nhau một lực bằng 44,1 N.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đƣờng sức điện là không đúng?
A. Các đƣờng sức điện không bao giờ cắt nhau
B. Các đƣờng sức điện của hệ điện tích là đƣờng cong không kín
C. Tại một điểm trong điện trƣờng ta chỉ vẽ đƣợc một đƣờng sức điện đi qua
D. Các đƣờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích dƣơng và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 9: Công của lực điện trƣờng dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đƣờng sức trong một
điện trƣờng đều 1000 V/m trên quãng đƣờng dài 1 m là
A. 1 mJ. B. 1000 J. C. 1 J. D. 1 μJ.
Câu 10: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi bƣớc sóng
, tại A một bụng sóng và tại B một nút
sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác nữa. Khoảng cách AB khi sợi dây
duỗi thẳng bằng
A.
1 75,
B.
0 75,
.
C.
1 25,
D.
Câu 11: Khi nói về một hệ dao động cƣỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dƣới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cƣỡng bức bằng tần số của ngoại lực cƣỡng bức
B. Biên độ của hệ dao động cƣỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cƣỡng bức
C. Biên độ của hệ dao động cƣỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cƣỡng bức
MÃ ĐỀ THI: 357
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/6 - Mã đề thi 357
D. Tần số của hệ dao động cƣỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 12: Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dƣơng.
B. thời gian ngắn nhất vật có li độ nhƣ cũ.
C. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
D. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
Câu 13: Một nguồn âm điểm công suất 1 W phát âm về mọi hƣớng trong không gian đồng nh
đẳng hƣớng. Nếu không có sự hấp thụ âm thì cƣờng độ âm tại một điểm cách nguồn 1,0 m xấp xỉ
A. 0,08 (W/m
2
). B. 0,013 (W/m
2
). C. 0,018 (W/m
2
). D. 0,8 (W/m
2
).
Câu 14: Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngƣợc pha với sóng tới tại
A. điểm bụng B. mọi điểm trên dây C. điểm phản xạ. D. trung điểm sợi dây
Câu 15: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trƣờng, một học sinh dùng một con lắc đơn chiều dài
dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện đƣợc 20 dao động
toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trƣờng tại nơi học sinh làm thí
nghiệm bằng
A. 9,783 m/s
2
B. 9,874 m/s
2
C. 9,847 m/s
2
D. 9,748 m/s
2
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều
u U 2cos( t )


( ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần độ tự cảm
L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng:
A.
1
L
.
B.
L
.
C.
L
.
D.
L
.
Câu 17: Cƣờng độ dòng điện i = 2cos100t (A) có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là
A. 2,82 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 1,41 A.
Câu 18: Đơn vị của điện dung của tụ điện là
A. V/m(vôn/mét) B. F(fara)
C. V(culông.vôn) D.V(vôn)
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trƣờng g = 10
m/s
2
. Ly
2
10
. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1s B. 2s C. 2,2s D. 0,5s
Câu 20: Trong dao động tắt dần, những đại lƣợng nào giảm dần theo thời gian?
A. Động năng và thế năng. B. Vận tốc và gia tốc.
C. Biên độ và tốc độ cực đại. D. Li độ và vận tốc cực đại.
Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phƣơng trình
cos10x A t
(t nh bằng s). Tại t=2s, pha
của dao động là
A. 5 rad B. 40 rad C. 20 rad D. 10 rad.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nƣớc, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A B dao
động cùng pha theo phƣơng thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa
liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nƣớc có bƣớc sóng
A. 4 cm B. 2 cm C. 8 cm. D. 1 cm
Câu 23: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trƣờng quay. B. hiện tƣợng quang điện.
C. hiện tƣợng tự cảm. D. hiện tƣợng cảm ứng điện từ.
Câu 24: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, ngƣời ta bố trí trên mặt nƣớc nằm ngang hai nguồn kết hợp S
1
S
2
. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay
đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nƣớc và nằm trên đƣờng trung trực của đoạn S
1
S
2
sẽ
A. không dao động.
B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
D. dao động với biên độ cực đại.
Câu 25: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện điện dung C. Khi dòng điện xoay
chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/6 - Mã đề thi 357
A.
2
2
R C .
B.
2
2
1
R.
C



C.
2
2
1
R.
C



D.
2
2
R C .
Câu 26: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn sớm pha
/2 so với li độ. B. Gia tốc sớm pha
so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngƣợc pha nhau. D. Vận tốc luôn trễ pha
/2 so với gia tốc.
Câu 27: Trong bài hát “Tiếng đàn Bầu” có câu: Cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha..” Thanh
và trầm là đề cập đến đặc trƣng nào của âm.
A. Âm sắc. B. Độ cao. C. Mức cƣờng độ âm. D. Độ to.
Câu 28: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, vị trí cân bằng lò xo giãn 3cm. Khi lò xo
chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 5cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 1cm.
Câu 29: Hai dao đng thành phn cùng pơng vuông pha nhau. Tại thời đim nào đó chúng có li đ x
1
= 3cm
và x
2
= -4cm thì li đca dao đng tng hp bng:
A. 7cm B. -1cm C. 5cm D. -7cm
Câu 30: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này bƣớc
sóng là
A. 25 cm. B. 50 cm C. 100 cm D. 150 cm
Câu 31: Tính vận tốc của electron chuyển động tới cực dƣơng của đèn chân không? Biết hiệu điện hiệu
điện thế U
AK
của đèn chân không là 30V, điện tích của electron e = -1,6.10
19
C, khối lƣợng của
9,1.10
31
Kg. Coi rằng vận tốc của electron nhiệt phát ra từ Katốt nhỏ không đáng kể trọng lực rất
nhỏ so với lực điện.
A. 3,25.10
6
m/s B. 1,62.10
6
m/s. C. 4,59.10
12
m/s D. 2,30.10
6
m/s
Câu 32: Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox Oy vuông góc với nhau (O vị trí
cần bằng của cả hai chất điểm). Biết phƣơng trình dao động của hai chất điểm là: x = 2cos(5πt +π/2)cm
và y =4cos(5πt π/6)cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x =
3
cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng
cách giữa hai chất điểm là :
A.
23
cm. B.
15
cm. C.
33
cm. D.
7
cm.
Câu 33: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ không đổi 4 m/s và tần số có giá trị từ
41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm theo phƣơng truyền sóng luôn
dao động ngƣợc pha nhau. Tần số sóng trên dây là:
A. 48 Hz. B. 52 Hz. C. 56Hz. D. 64 Hz .
Câu 34: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều gtrị hiệu dụng không đổi. Biết điện
áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40
2
V, 50
2
V và 90
2
V. Khi
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở 40 V đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch xấp xỉ
là:
A. 81,96 V. B. - 29,28 V. C. - 80 V. D. 109,28 V.
Câu 35: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x
1
=4cm thì vận tốc
1
40 3 /v cm s

; khi vật có li độ
2
42x cm
thì vận tốc
2
40 2 /v cm s
. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,2 s. B. 0,8 s. C. 0,4 s. D. 0,1 s.
Câu 36: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng
lại bằng thế năng. Quãng đƣờng lớn nhất mà vật đi đƣợc trong khoảng thời gian 1/6 giây là
A. 2 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
Câu 37: Đặt điện áp u=U
0
cos
t (U
0
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ
điện, một cuộn cảm thuần một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện cuộn
cảm. Thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM, MB bằng nhau. Biết cƣờng độ dòng điện trong đoạn mạch
điện áp giữa hai đầu AB lệch pha nhau 15
0
. Hệ số công suất của đoạn mạch MB gần giá trị nào nhất
sau đây:
A. 0,86 B. 0,66 C. 0,76 D. 0,96
Câu 38: Một sợi dây cao su nhẹ, hệ số đàn hồi không đổi, đầu trên cố định tại điểm I, đầu dƣới treo một
vật nhỏ A khối lƣợng m, vật A đƣợc nối với vật nhỏ B (khối lƣợng 2m) bằng một sợi dây nhẹ, không dãn,
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Đoàn Thượng

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 50 câu trắc nghiệm, thí sinh làm đề trong thời gian 90 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lý năm 2020 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương. Mon rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Vật lý lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vật lý lớp 12

    Xem thêm