Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Đốc Binh Kiều - Đồng Tháp (Đề 008)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP
THPT ĐỐC BINH KIỀU
Đề 008
(Đề thi 05 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
001: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R. B. M < X < R < Y. C. Y < M < X < R. D. R < M < X < Y.
002: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng hai đồng vị
Cu
63
29
65
29
Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng
63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
Cu
63
29
A. 73%. B. 50%. C. 54%. D. 27%.
003: Lưu huỳnh trong SO
2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với :
A. H
2
S, O
2
, nước Br
2
. B. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
.
C. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
.
004: Để nhận ra các khí CO
2
, SO
2
, H
2
S, N
2
cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom NaOH. B. NaOH Ca(OH)
2
.
C. Nước brom Ca(OH)
2
. D. KMnO
4
NaOH.
005: Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung dịch pH
> 7 là:
A. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. B. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl.
C. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
. D. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa.
006: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M o 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 6,525 gam chất tan.
Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã ng (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,75M. B. 0,5M. C. 0,25M. D. 1M.
007: thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. B. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
. C. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
. D. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
,
H
2
.
008: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng,
thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24;
S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 9,52. B. 7,25. C. 8,98. D. 10,27.
009: phản ứng: X + HNO
3
Fe(NO
?
3
)
3
+ NO
+ H
?
2
O
Số chất X thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
010: Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 CaSO3 tới phản ứng hoàn toàn được chất rắn B khối lượng bằng
50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Phần trăm khối lượng hai chất trên trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 40% 60%. B. 30% 70%. C. 25% 75%. D. 20% 80%.
011: 2 chất A B chỉ chứa chức axit cacboxylic:
+) Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, thu được 2 mol H2
+) Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, thu được a mol H2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giá trị a là:
A. 1mol. B. 1,5mol. C. 2,5mol. D. 3mol.
012: Hidro hóa chất A (C4H6O) được rượu n-butilic.Số công thức cấu tạo mạch hở thể của A là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
013: Trong dãy biên hóa:
C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH
phản ứng oxi hóa khử là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
014: Hỗn hợp X gôm N2 H2 M = 7,2 đvC . Sau khi tiên nh phản ứng tổng hợp NH3, được hỗn hợp Y
M = 8 đvC . Hiệu suất phản ứng tổng hợp là:
A. 10% B. 15% C. 20%. D. 25%.
015: Khi hòa tan hiđroxit kim loi M(OH)
2
bng mt lưng va đ dung dch H
2
SO
4
20% thu đưc dung dch mui trung
hoà có nng đ 27,21%. Kim loi M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe.
016: Khi cho ankan X (trong phân tử phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ l
số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X
(Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)
A. butan. B. 2-metylpropan. C. 3-metylpentan. D. 2,3-đimetylbutan.
017: Đốt cháy hoàn toàn một u (ancol) X thu được CO
2
và H
2
O tỉ l số mol ơng ứng 3 : 4. Th tích khí oxi
cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần th ch khí CO
2
thu đưc ( cùng điều kiện). ng thức phân tử của X
A. C
3
H
8
O
2
. B. C
3
H
8
O
3
. C. C
3
H
8
O. D. C
3
H
4
O.
018: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu được hỗn
hợp Z gồm hai rượu (ancol) X Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công
thức cấu tạo thu gọn của X Y (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể ch dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
2
H
5
OH C
4
H
9
OH. B. C
2
H
5
OH C
3
H
7
OH. C. C
3
H
7
OH C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH
C
5
H
11
OH.
019: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau phân tử của
chúng phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
020: Cho 2,9 gam một anđehit phản ng hoàn toàn với ng dư AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu đưc
21,6 gam Ag. ng thc cấu tạo thu gọn của anđehit là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. HCHO. B. CH
3
CHO. C. CH
2
=CH-CHO. D. OHC-CHO.
021: Cho 5,76 gam axit hữu X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO
3
thu được 7,28 gam muối của axit
hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40)
A. HC
C-COOH. B. CH
3
COOH. C. CH
2
=CH-COOH. D. CH
3
-CH
2
-COOH.
022: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, đến phản
ứng xong thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được 12 gam kết
tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu
được 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Br = 80; Ag =
108)
A. 13,44. B. 5,60. C. 11,2. D. 8,96.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
023: Este X không no, mạch hở, tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 khi tham gia phản ứng phòng hoá
tạo ra một anđehit một muối của axit hữu cơ. bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C
= 12; O =16)
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
024: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc m c tác) đến khi phn ng đạt tới trng thái n
bằng, thu đưc 11 gam este. Hiu suất của phn ng este hoá (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 50%. B. 62,5%. C. 75%. D. 55%.
025: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cạn dung dịch thu được chất rắn Y
chất hữu Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được chất hữu cơ T. Cho
chất T c dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X thể
A. HCOOCH=CH
2
. B. CH
3
COOCH=CH-CH
3
. C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
026: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl
1M. Công thức phân tử của X (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. CH
5
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
7
N. D. C
3
H
5
N.
027: thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 chât lỏng không màu benzen, toluen, stiren ?
A. Dung dịch Brom. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch H2SO4.
028: Hợp cht X ng thc phân tử trùng với ng thức đơn gin nhất, vừa c dụng đưc với axit vừa c dụng
đưc với kiềm trong điu kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối ng của c nguyên tố C, H,
N lần t bằng 40,449%; 7,865% 15,73%; n lại oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ng hoàn toàn với một ợng
vừa đủ dung dch NaOH un ng) thu được 4,85 gam mui khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C
= 12; N = 14; O =16; Na = 23)
A. H
2
NCH
2
COO-CH
3
. B. H
2
NCOO-CH
2
CH
3
. C. CH
2
=CHCOONH
4
. D. H
2
NC
2
H
4
COOH.
029: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa nồng độ tác dụng với một lượng AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng (Cho H =
1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,01M. D. 0,02M.
030: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
. B. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
. C. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. D. CH
3
COO-CH=CH
2
.
031: Mt dung dch cha 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
và y mol SO
4
2
. Tng khi lưng các mui tan có trong dung
dch là 5,435 gam.Giá tr ca x và y ln lưt là (ChoO = 16; S = 32; Cl= 35,5; K = 39; Cu= 64)
A. 0,05 0,01. B. 0,01 0,03. C. 0,03 0,02. D. 0,02 0,05.
032: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol AgNO3 y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí M = 42,5
đvC.Tỷ số x/y là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
033: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp
A. H
2
S Cl
2
. B. HI O
3
. C. NH
3
HCl. D. Cl
2
O
2
.
034: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung
dịch Y. Nồng độ của FeCl
2
trong dung dịch Y 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl
2
trong dung dịch Y
(Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)
A. 11,79%. B. 24,24%. C. 28,21%. D. 15,76%.
035: Cho đồ phản ứng: KCl (X) (Y) O
2
. X Y thể là:
A. Cl
2
KClO
3
. B. KClO
3
KClO. C. HCl KClO. D. KOH K
2
CO
3
.
036: Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
, phản ứng xong, thu được dung dịch A chỉ chứa một
chất tan. Chât tan đó là:

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018

VnDoc mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Đốc Binh Kiều - Đồng Tháp (Đề 008), tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút. Chúc các bạn thi tốt trong kì thi THPT quốc gia 2019 môn Hóa học.

----------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018 trường THPT Đốc Binh Kiều - Đồng Tháp (Đề 008). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 80
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm