Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2020 lần 1 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh, Thái Bình

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email h trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Trang 1/6 - đề thi 001
SỞ GD&ĐT THÁI NH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH NĂM HỌC 2019 -2020
Môn : LỊCH SỬ 12
ĐỀ: 001 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(
Đề gồm 05 trang)
Câu 1: Ý nào sau đây phản ánh không đúng về nguyên nhân dẫn đến ng nổ cuộc kháng chiến
toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954) nước ta?
A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng
B. Được giúp sức, Pháp đã nổ súng tấn công quân ta.
C. Hội nghị Phôngten nơblô thất bại.
D. Những hành động phá hoại Hiệp định bộ (6/3/1946) Tạm ước Việt Pháp (14/9/1946)
của thực dân Pháp.
Câu 2: Để nhận được viện trợ kinh tế của sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu
phải
A. để hàng hoá Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu.
B. đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.
C. hạ thuế quan đối với hàng hoá của Mĩ.
D. vào liên minh quân sự chống Liên các nước Đông Âu.
Câu 3: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc nước
ta sau Hiệp định Giơne (trong những năm 1954-1960)?
A. Cải tạo quan hệ sản xuất.
B. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất.
D. Hoàn thành cải cách ruộng đất.
Câu 4: Nguyên nhân nào dưới đây khiến Mĩ mất dần địa vị đứng đầu thế giới về kinh tế (1973 -
1991)?
A. Sự cạnh tranh mạnh mẽ của nền kinh tế Tây Âu Nhật Bản.
B. Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1973.
C. Tiến hành chiến tranh xâm lược dịch các nước.
D. Viện trợ cho các nước Tây Âu.
Câu 5: Trong xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh, Việt Nam cần đề ra chiến
lược phát triển đất nước như thế nào?
A. Giữ gìn bản sắc văn hóa n tộc. B. Tập trung phát triển kinh tế.
C. Tập trung ổn định tình hình chính trị. D. Mở rộng quan hệ ngoại giao.
Câu 6: Điểm khác nhau bản giữa chiến lược “chiến tranh cục bộ”(1965-1968) chiến lược
“chiến tranh đặc biệt”(1961-1965) của tiến hành miền Nam nước ta gì?
A. Sử dụng lực lượng quân Mĩ, quân đồng minh của tiến hành chiến tranh phá hoại miền
Bắc.
B. Sử dụng cố vấn Mĩ, khí phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm mở rộng chiến tranh trên toàn Đông Dương.
D. loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam.
Câu 7: Ý nào dưới đây th hiện điểm tương đng về nội dung của Hiệp định Giơnevơ năm 1954
về vấn đề Đông Dương Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại ha bình
Việt Nam?
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email h trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Trang 2/6 - đề thi 001
A. Các bên tha nhận thực tế miền Nam hai chính quyền, hai quân đội, hai vng kiểm soát
ba lực lượng chính trị.
B. Hiệp định sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
C. Tha thuận các bên ngng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyển giao khu vực.
D. Các nước đều cam kết tôn trng những quyền dân tộc bản của nhân dân Việt Nam.
Câu 8: Nguyên nhân nào c tnh chất quyết định nhất đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước (1954-1975) nước ta?
A. Sự lãnh đạo đúng đắn sáng suốt của Đảng.
B. Sự giúp đ của các nước hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông
Dương.
C. hậu phương vững chắc miền Bắc hội chủ nghĩa.
D. Nhân dân ta truyền thống yêu nước nồng nàn.
Câu 9: Thắng lợi của chiến dịch nào đã giúp quân đội ta giành được thế chủ động chiến lược
trên chiến trường chnh Bắc Bộ, mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp (1945 1954)?
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947. B. Chiến dịch Biên Giới 1950.
C. Chiến cuộc đông xuân 1953 1954. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 10: Quan hệ giữa Liên sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã c sự chuyển biến n
thế nào?
A. Chuyển t đối đầu sang đối thoại.
B. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
C. T hợp tác với nhau trong chiến tranh chuyển sang đối đầu.
D. Chuyển sang thế đối đầu đi đến tình trạng Chiến tranh lạnh.
Câu 11: Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về vấn đ Đông Dương, nhiệm vụ đặt ra cho cách
mạng nước ta gì?
A. Tiến hành kháng chiến chống chế độ thực dân kiểu mới của chính quyền Sài Gòn miền
Nam.
B. Xây dựng chủ nghĩa hội trên phạm vi cả nước.
C. Tiến hành cách mạng hội ch nghĩa miền Bắc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
miền Nam.
D. Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.
Câu 12: Địa phương được đánh giá tiêu biểu nhất trong phong trào “Đng khởi” (1959 1960)
miền Nam nước ta
A. Bác Ái (Ninh Thuận) B. Trà Bồng (Quảng Ngãi)
C. Bến Tre D. Vĩnh Thạch (Bình Định)
Câu 13: Nội dung nào phản ánh không đúng về tình hình thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Trật tự thế giới “hai cực” Ianta sụp đổ
B. Trật tự thế giới mới được hình thành theo xu hướng “đa cực”
C. theo đuổi tham vng làm chủ thế giới
D. Trật tự thế giới “đơn cực được xác lập
Câu 14: Khoa học c vai tr như thế nào trong cuộc Cách mạng khoa học công nghệ sau chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. kết quả của quá trình cải tiến trong sản xuất
B. Trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Gắn liền với kỹ thuật
D. Trở thành nguồn gốc của những tiến bộ thuật công nghệ
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email h trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Trang 3/6 - đề thi 001
Câu 15: Trước những thách thức lớn của xu thế toàn cầu ha, Việt Nam cần phải làm đ hạn
chế những mặt tiêu cực?
A. Đi tắt đón đầu những thành tựu công nghệ, sử dụng hiệu quả các nguồn vốn.
B. Đi tắt đón đầu những thành tựu khoa hc - công nghệ.
C. Tiếp thu, ứng dụng những thành tựu khoa hc - công nghệ, xây dựng một nền n hóa tiên tiến
đậm đà bản sắc dân tộc, giữ vững chủ quyền độc lập.
D. Đi tắt đón đầu những thành tựu khoa hc - công nghệ, xây dựng một nền văn hóa tiên tiến.
Câu 16: Sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan trọng
nhất nội dung nào dưới đây?
A. Năm 1968, kinh tế vượt Anh, Pháp, Cộng hòa Liên bang Đức, Italia Canađa, vươn lên đứng
thứ hai trong thế giới bản(sau Mĩ).
B. T đầu những năm 70 trở đi, trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế
giới.
C. T nước bại trận Nhật Bản vươn lên thành siêu cường kinh tế.
D. T năm 1960 đến năm 1969, tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm 10,8%.
Câu 17: Nguyên nhân bản nhất thúc đẩy nền kinh tế phát triển nhanh chng sau Chiến
tranh thế giới thứ hai
A. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa hc thuật.
B. Trình độ tập trung bản sản xuất cao.
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
D. giàu lên nhờ buôn bán khí cho các nước tham chiến.
Câu 18: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960) của Đảng ta đã xác định cách mạng
miền Bắc nước ta c vai tr:
A. quyết định nhất đối với sự nghiệp cách mạng cả nước.
B. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
C. quyết định thành công của cách mạng hội chủ nghĩa nước ta.
D. quyết định sự nghiệp giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
Câu 19: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng ta (9/1960) khẳng định mối quan hệ
của cách mạng hai miền Nam - Bắc
A. hợp tác với nhau. B. hỗ trợ lẫn nhau.
C. gắn mật thiết, tác động qua lại. D. hợp tác, giúp đ nhau.
Câu 20: Nội dung nào dưới đây thể hiện tnh nhân văn của Bộ Chnh trị Trung ương Đảng ta
trong việc đề ra chủ trương, kế hoạch giải phng miền Nam cuối năm 1974 đầu năm 1975?
A. Năm 1976, tổng khởi nghĩa giải phóng hoàn toàn miền Nam.
B. Nếu thời đến vào đầu hoặc cuối 1975, thì lập tức giải phóng Miền Nam trong năm 1975.
C. Tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đ thiệt hại về người của cho nhân dân, giữ gìn tốt
sở kinh tế, công trình văn hóa….giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh.
D. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn để nhanh chóng giải phóng miền Nam.
Câu 21: Âm mưu của Pháp khi mở cuộc tấn công lên Việt Bắc vào thu - đông năm 1947 nước
ta
A. tiêu diệt quan đầu não kháng chiến của ta, nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
C. giải quyết mâu thuẫn giữa tập trung phân tán quân.
D. ngăn chặn con đường liên lạc của ta với quốc tế.
Câu 22: Sau Cách mạng tháng Tám 1945, Đảng ta và Chnh ph đứng đu là Ch tch H Ch Minh đã
tạm thi ha hoãn, tránh xung đt với quân Trung Hoa n quc” là thc hiện ch trương
A. tranh th thời gian hòa bình để xây dựng đất nước.
B. tập trung vào xây dựng chính quyền mới.
C. tp trung lực ng đ đối phó vi nội phản trong c.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2020 lần 1 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh, Thái Bình

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2020 lần 1 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh, Thái Bình vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2020 lần 1 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh, Thái Bình để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm, thí sinh làm đề trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng tham khảo.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2020 lần 1 trường THPT Nguyễn Đức Cảnh, Thái Bình, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Lịch sử lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử

    Xem thêm