Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 6)

Trang 1/9 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TB
TRƯỜNG CHUYÊN THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN TOÁN LẦN THỨ 6
Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:....................................................................
Số báo danh:……………………………………………….
Mã đề thi 132
Câu 1: Cho hàm số
2018
2
y
x
có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là:
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 2 4 3 0
S x y z x y z
mặt phẳng
: 2 2 0
P x y z
. Mặt phẳng
P
cắt khối cầu
S
theo thiết diện một hình tròn. Tính diện tích
hình tròn đó. A.
5
B.
C.
2 5
D.
10
Câu 3: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng
a
. Thiết diện qua trục hình nón một tam giác
cân có góc ở đáy bằng
0
45
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình nón.
A.
3
1
3
a
B.
3
8
3
a
C.
3
4
3
a
D.
3
4
a
Câu 4: Biết
3
2
0
ln 16 ln 5 ln 2
2
c
x x dx a b
trong đó
, ,a b c
là các số nguyên.
Tính giá trị của biểu thức
.T a b c
A.
2T
B.
16
T
C.
2T
D.
16
T
Câu 5: Cho hàm số
( )y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
( )y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
0;2
. B.
2;2
. C.
2;
. D.
;0
.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
(1; 1;1) (3;3; 1)
A B
. Lập phương trình mặt
phẳng
là trung trực của đoạn thẳng
AB
A.
: 2 2 0
x y z
. B.
: 2 4 0
x y z
.
C.
: 2 3 0
x y z
. D.
: 2 4 0
x y z
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 5 0
P x y z
đường thẳng
1 2
:
2 1 3
x y z
. Gọi
A
là giao điểm của
( )P
;
M
điểm thuộc đường thẳng
sao cho
84
AM
. Tính khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )P
.
A.
6
B.
C.
3
D.
5
Câu 8: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi phép quay xung quanh trục
Ox
hình phẳng giới hạn bởi
các đường
0, , 2.
y y x y x
A.
8
3
B.
16
3
C.
10
D.
8
O
x
y
1
2
1
2
2
Trang 2/9 - Mã đề thi 132
Câu 9: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 15. B. 4096. C. 360. D. 720.
Câu 10: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau
2 8 5
3 4.3 27 0
x x
.
A.
5
. B.
5
. C.
4
27
. D.
4
27
.
Câu 11: Cho
a
là số thực dương và khác
1
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
log log log y, 0, 0.
a a a
x
x x y
y
B.
log . log log y, 0, 0.
a a a
x y x x y
C.
2
1
log log , 0.
2
a a
x x x
D.
1
log .
log 10
a
a
Câu 12: Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a;
( )SA ABCD
;
3SA a
. Khoảng cách từ B đến
mặt phẳng (SCD) bằng: A.
3a
B.
3
2
a
C.
2 3a
D.
3
4
a
Câu 13: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số hạng tổng quát của cấp số nhân
1
1
n
n
u u q
,với công bội
q
và số hạng đầu
1
u
.
B. Số hạng tổng quát của cấp số cộng
( )
n
u
1
( 1)
n
u u n d
,với công sai
d
và số hạng đầu
1
u
.
C. Số hạng tổng quát của cấp số cộng
1n
u u nd
, với công sai
d
và số hạng đầu
1
u
.
D. Nếu dãy số
là một cấp số cộng thì
*
2
1
2
n n
n
u u
u n
.
Câu 14: Cho hai số thực
a
b
thỏa mãn
2
4 3 1
lim 0
2 1
x
x x
ax b
x

. Khi đó
2a b
bằng:
A.
4
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
2 2
2
: 1 1 11
S x y z
hai đường
thẳng
1
5 1 1
:
1 1 2
x y z
d
2
1
:
1 2 1
x y z
d
. Viết phương trình tất cả các mặt phẳng tiếp xúc với
mặt cầu
S
đồng thời song song với hai đường thẳng
1 2
,
d d
A.
:3 15 0
x y z
. B.
:3 7 0
x y z
.
C.
:3 7 0
x y z
. D.
:3 7 0
x y z
hoặc
:3 15 0
x y z
.
Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số
(2 1)
y x
A.
1
\
2
D
B.
1
;
2
D
C.
1
;
2
D

D.
D
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
2;1;5
M
. Mặt phẳng
( )P
đi qua điểm
M
cắt các trục
, ,Ox Oy Oz
lần lượt tại các điểm
, ,A B C
sao cho
M
là trực tâm của tam giác
.ABC
Tính khoảng cách t
điểm
1;2;3
I
đến mặt phẳng
( )P
.
A.
17 30
30
B.
13 30
30
C.
19 30
30
D.
11 30
30
Câu 18: Gọi
1 2 3 4
, , ,z z z z
là bốn nghiệm phân biệt của phương trình
4 2
3 4 0
z z
trên tập số phức. Tính
giá trị của biểu thức
2 2 2 2
1 2 3 4
.T z z z z
A.
8
T
B.
6
T
C.
4T
D.
2T
Trang 3/9 - Mã đề thi 132
Câu 19: Tìm điểm cực tiểu của hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
A.
3
x
. B.
3
x
. C.
1
x
. D.
1x
.
Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
f x g x dx f x dx g x dx
, với mọi hàm số
;
f x g x
liên tục trên
.
B.
'
f x dx f x C
với mọi hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
.
C.
f x g x dx f x dx g x dx
, với mọi hàm số
;
f x g x
liên tục trên
.
D.
kf x dx k f x dx
với mọi hằng số
k
và với mọi hàm số
f x
liên tục trên
.
Câu 21: Phương trình
2 2
log log 3 2
x x
có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 22: Cho
1
a
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
3
1
a
a
. B.
2017 2018
1 1
a a
. C.
3
5
1
a
a
. D.
1
3
a a
.
Câu 23: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
3 2
x
y
x
là?
A.
1
3
y
. B.
2
3
x
. C.
2
3
y
. D.
1
3
x
.
Câu 24: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
2
y x m
cắt đồ thị của hàm số
1
2
x
y
x
tại hai điểm phân biệt là:
A.
5 2 3;5 2 3 .
B.
;5 2 6 5 2 6; .
 
C.
;5 2 3 5 2 3; . 
D.
;5 2 6 5 2 6; . 
Câu 25: Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A.
4 2
y x 5x 1.
B.
3 2
y x 7x x 1.
C.
4 2
y x 4x 1.
D.
4 2
y x 2x 2.
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
2a
. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ cắt hình trụ
theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho.
A.
3
18
a
B.
3
4
a
C.
3
8
a
D.
3
16
a
Câu 27: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án
đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4
phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A.
30 20 20
50
0,25 .0,75 . .C
B.
20 30
1 0,25 .0,75 .
C.
20 30
0,25 .0,75 .
D.
30 20
0,25 .0,75 .
Câu 28: Cho hình trụ bán kính đáy
5( )r cm
khoảng cách giữa hai đáy bằng
7( )cm
. Diện tích
xung quanh của hình trụ là:
A.
2
35 ( )cm
B.
2
70 ( )cm
C.
2
120 ( )cm
D.
2
60 ( )cm
Câu 29: Đồ thị hàm số
4
2
x 3
y x
2 2
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 30: Cho hàm số
2x 1
y .
x 1
Mệnh để đúng là:
A. Hàm số đồng biến trên tập
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; l l; .  
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; l l; . 
D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng
; l l;
  
, nghịch biến trên khoảng
1;1 .

Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018

VnDoc mời bạn đọc tham khảo Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 6), tài liệu gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thí sinh có 90 phút để làm bài, đề thi có đáp án.

--------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán năm 2018 trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 6). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm