Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 1 trường Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

1/5 - Mã đề 301
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 41. Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong các khu vực
A. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam
B. Vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam
C. Vùng núiy Bắc và vùng núi Đông Bắc
D. Vùng núiy Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
Câu 42. Từ năm 1990 đến năm 2005, trong ngành trồng trọt hai nhóm cây trồng có tốc độ tăng trưởng giá tr
sản xuất cao nhất là
A. Cây lương thực, câyng nghiệp B. y rau đạu, cây ăn quả
C. Cây công nghiệp, cây rau đậu D. Cây lương thực, cây ăn quả
Câu 43. Năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nm thấp nhất thế giới, nguyên nhân là
A. Trình độ đô thị hóa thấp
B. Phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp
C. Phânng lao động xã hội theo ngànhn chậm chuyển biến
D. Trình độ khoa học kĩ thuật và chất lượng lao động thấp
Câu 44. Ý nào dưới đây không đúng khi i về đặc điểm của ngành ng nghiệp khai thác dầu khí nước
ta?
A. Có giá trị đóng góp hàng năm lớn B. Là ngành có truyền thống lâu đời
C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy sắp xếp các cảng biển theo th tự từ Bắc vào Nam?
A. Hải Pho
̀
ng, Vũng Tàu, Đà Nẵng. B. Hải Pho
̀
ng, Vũng Tàu, Dung Quất.
C. Hải Pho
̀
ng, Sài Go
̀
n, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu.
Câu 46. Nguyên nhân làm cho thuỷ lợi trthành vấn đề ý nghĩa hàng đầu trong phát triển nông, lâm
nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. B úng ngập trong mùa mưa. B. Câyng nghiệp cần nhiều nước tưới.
C. Nhiều vùng thấp dọc sông Đồng Nai. D. Đông Nam Bộ có một mùa khô kéo dài và sâu sắc.
Câu 47. Nước ta có hơn 4600 km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
C. Trung Quốc, Lào, Campucia, Thái Lan D. Trung Quốc, Mianma, o
Câu 48. Công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa phân bố ở các đô thị lớn chủ yếu do
A. Đây là nơi nhiều lao động có trình độ B. Đây là các vùng nuôi bò sữa lớn
C. Đây là nơi thị trường tiêu thụ lớn D. Đây là nơi kĩ thuật nuôisữa phát trin
Câu 49. Đặc điểm cơ bản của trung tâmng nghiệp là
A. Không có dân cư sinh sống B. Hình thức tổ chức lãnh thô ở trình độ cao nhất
C. Gắn liền với đô thị vừa và lớn D. Phân bố gần nguồn nguyên nhiên liệu
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận đnh o sau đây đúng về diện tích
sản lượng lúa cả nước qua các năm?
A. Diện tích tăng, sản lượng gim B. Diện tích giảm, sản lượng giảm.
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng. D. Diện tích gim, sản lượng tăng.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta là “Ngã
Mã đề 301
2/5 - Mã đề 301
ba Đông Dương”?
A. Đà Nẵng. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Đa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhn xe
́
t nào sau đây không đu
́
ng khi i
về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 2007?
A. Khách ni địa gim qua các năm. B. Khách quốc tế tăng qua các năm.
C.
Khách nội địa cao hơn khách quốc tế qua các năm.
D. Doanh thu tăng qua các năm.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây sản lượng thủy sản
khai thác cao hơn sản lượng ni trồng?
A. An Giang B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 54. Cho bảng số liệu:
Để thể hiện sự thay đổi cấu dân số thành thị nông thôn của nước ta qua bảng s liệu trên, biểu đồ
o sau đây tch hợp nhất?
A. Biểu đồ min. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp cột, đường. D. Biểu đồ đường.
Câu 55. n cứ vào Atlat Đa Việt Nam trang 15, hãy cho biết cấu lao động đang làm việc phân theo
khu vực kinh tế công nghiệp từ năm 1995 2007 có sự chuyển dịch theo hướng o?
A. Tăng liên tuc. B. Biến động. C. Giảm liên tu
̣
c. D. Không ổn định.
Câu 56. n cứ vào Atlat Đa Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào giá trị xuất khâ
̉
u chiếm
t trọng cao nhất nước ta?
A. Thủy sản. B. ng nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Công nghiệp nặng và khoáng sản. D. Nông, lâm sản.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận đnh o sau đây không đu
́
ng v
cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 đến 2007?
A. Gia cầm giảm, sản phâ
̉
m không qua giết thịt giảm. B. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
C. Gia súc tăng, sản phâ
̉
m không qua giết thịt giảm. D. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
Câu 58. Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do
A. Tất cả các tỉnh đều giáp biển B.
Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ
C. Có các dòng biển gần bờ D. Bờ biển có các vũng, vịnh, đầm phá
Câu 59. Ý nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng
D. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
Câu 60. Việc ni thủy sản nước lợ nước mặn đang làm thay đổi cơ cấu kinh tế vùng nông thôn của
Bắc Trung Bộ vì
A. Phát huy được thế mạnh ở tt cả các tỉnh B. Tận dụng được thời gian rảnh rỗi
C. Tạo ra sản phẩm mang tính hàng hóa D. Giải quyết được nhiều việc làm
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xe
́
to sau đây đúng về sự thay đổi tỉ
trng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp gim, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. T trọng nông nghiêp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
3/5 - Mã đề 301
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh din tích trồng lúa so với diện tích
trng cây lương thực dưới 60 %?
A. nh Thuận. B. Ninh Thuận. C. Tây Ninh. D. nh Phước.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng
kinh tế nào sau đây?
A. Vùng Tây Nguyên. B. Vùng Đông Nam Bộ.
C. Vùng Bắc Trung Bộ. D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 64. Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên gim được rất nhiều chi phí là do
A. Có nhiều hồ B. Sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn
C. Sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng D. Lưu lượng nước lớn
Câu 65. Vùng Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh thâm canh tăng vụ là do
A. Nhu cầu thị trường tăng cao B. Khả năng mở rộng din tích hết sức khó khăn
C. Khí hậu thuận lợi D. Có nguồn lao động dồi dào
Câu 66. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là
A. Nhiên liệu sinh học B. Than
C. Khí tự nhiên D. Dầu
Câu 67. nước ta, cây ng nghip lâu năm được trồng chủ yếu min núi trung du là do khu vực y
A. Địa hình, đất đai phù hợp B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hin đại
C. Thị trường tiêu thụ lớn, ổn định D. Nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao
Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 26, hãy cho biết m apatit có nhiều tỉnh nào sau đây?
A. Lai Cu. B. Sơn La. C. Yêni. D. o Cai.
Câu 69. Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/năm nguyên nhân chính là do
A. Tín phong mang mưa tới B. Các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất lin
C. Nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn D. Địa hình cao đón gió gây mưa
Câu 70. n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản thiên nhiên
thế giới?
A. Thánh địa Mỹ Sơn. B. Phong Nha – Kẻng.
C. Phố cổ Hội An. D. C đô Huế.
Câu 71. Cho bảng số liệu:
Theo bảng số liệu, để thhiện tốc độ tăng trưởng diện tích sản lượng cao su của nước ta giai đoạn
2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Min. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 72. Điểm ging nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Ngun với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Có mt mùa đông lạnh B. Có các cao nguyên đất đỏ badan màu m
C. Phát triển thủy điện D. Có các vũng, vịnh để xây dựng cảng
Câu 73. Gia tăng dân số nhanh không dẫn tới hậu quả nào dưới đây?
A. Làm suy giảm tài nguyên thiên nhiên và môi trường
B. Ảnh hưởng việc nâng cao chất lượng của từng thành viên trong xã hi

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 1 trường Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 1 trường Ngô Gia Tự, Đắk Lắk để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Bài viết được xây dựng theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm, đề được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Địa lý lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Địa lý.

Đánh giá bài viết
1 50
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm