Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 1 trường THPT Ninh Giang, Hải Dương

Trang 1/3 - Mã đề thi A
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NINH GIANG
Mã đề thi: A
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Hoá học 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề)
(40 câu trắc nghiệm, gồm 3 trang)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố)
Họ, tên:.....................................................................SBD: .............................
(Cho biết: C=12, H=1, O=16, N=14, Cu=64, Mg=24, Na=23, K=39, Fe=56, Ca=40, Ba=137, Ag=108)
Câu 1: Dung dịch HNO
3
loãng tác dụng với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hoá – khử?
A. FeO
B. Fe
2
O
3
C. Fe(OH)
2
D. Cu
Câu 2: Phân tử xenlulozo có cấu tạo:
A. mạch vòng
B. cả mạch nhánh và không nhánh
C. mạch nhánh
D. mạch không nhánh
Câu 3: Phản ứng thuỷ phân chất béo luôn thu được:
A. ancol etylic
B. glixerol
C. axit béo
D. etylen glicol
Câu 4: Dung dịch HNO
3
đặc, nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Ag
Câu 5: Công thức phân tử của glucozo là:
A. C
6
H
14
O
6
B. C
12
H
22
O
11
C. C
6
H
12
O
6
D. C
6
H
10
O
5
Câu 6: Thuỷ phân metyl axetat trong NaOH thu được CH
3
COONa và ancol nào sau đây?
A. C
2
H
5
OH
B. C
3
H
7
OH
C. CH
3
CHO
D. CH
3
OH
Câu 7: Tên gọi của este có mùi thơm của dứa là:
A. Etyl fomat
B. etyl propionat
C. metyl axetat
D. isoamyl axetat
Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là:
A. C
n
H
2n
O
2
(n
B. C
n
H
2n+2
O
2
(n )
C. C
n
H
2n
O
2
(n
D. C
n
H
2n-2
O
2
(n )
Câu 9: Thuỷ phân saccarozo trong môi trường axit thu được sản phẩm:
A. glucozo và fructozo
B. glucozo
C. fructozo
D. ancol etylic
Câu 10: Etylamin là tên gọi của:
A. CH
3
-NH
2
B. (CH
3
)
2
NH
C. CH
3
-NH-C
2
H
5
D. C
2
H
5
-NH
2
Câu 11: Etilen là tên gọi của:
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
2
H
6
D. C
2
H
4
Câu 12: Etyl axetat có công thức cấu tạo là:
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 13: Tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
Câu 14: Công thức phân tử tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là:
A. C
n
H
2n
N
B. C
n
H
2n+3
N
C. C
n
H
2n+4
N
2
D. C
n
H
2n+2
N
Câu 15: Glucozo không có phản ứng nào sau đây ở điều kiện thích hợp?
A. tác dụng với AgNO
3
/NH
3
B. Lên men
C. tác dụng với Cu(OH)
2
/OH
-
D. Thuỷ phân trong môi trường axit
Câu 16: Nhỏ vài giọt dung dịch I
2
loãng vào hồ tinh bột sẽ tạo màu:
A. màu đỏ
B. màu xanh tím
C. màu vàng
D. màu tím
Câu 17: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
Trang 2/3 - Mã đề thi A
A. CH
3
NH
3
Cl
B. CH
3
-COOH
C. NH
2
-CH
2
-COOH
D. CH
3
-NH
2
Câu 18: Cho metylamin tác dụng với dung dịch HCl, công thức của muối thu được là:
A. CH
3
NH
3
Cl
B. C
2
H
5
NH
4
Cl
C. C
2
H
5
NH
3
Cl
D. CH
2
NH
3
Cl
Câu 19: Hợp chất nào là anol no, đơn chức, mạch hở?
A. HCOOH
B. CH
3
CHO
C. C
3
H
5
OH
D. C
3
H
7
OH
Câu 20: Alanin có công thức cấu tạo là:
A. NH
2
-C
2
H
4
-COOH
B. NH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)COOH
D. C
6
H
5
-NH
2
Câu 21: Hoà tan hết m gam kim loại Cu bằng dung dịch HNO
3
loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là:
A. 12,8 gam
B. 3,2 gam
C. 19,2 gam
D. 6,4 gam
Câu 22: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,550.
B. 3,825.
C. 4,725.
D. 3,425.
Câu 23: C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 24: Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong
dãy tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được kết tủa bạc là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25: Thuỷ phân triglixerit X sau phản ứng thu được glixerol và hỗn hợp axit panmitic, axit stearic. Số
công thức cấu tạo của X phù hợp là:
A. 4
B. 6
C. 2
D. 3
Câu 26: Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
sản phẩm là:
A. HCOONa và CH
3
CHO
B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH
C. CH
3
COONa và CH
3
CHO
D. CH
3
COONa và CH
2
=CH-OH
Câu 27: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X có phản ứng tráng bạc.
B. Y tác dụng với H
2
tạo sobitol.
C. Phân tử khối của Y là 162.
D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 28: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng
60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,97 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 1,10 tấn.
D. 2,20 tấn.
Câu 29: Cho Glyxin
NaOH
X
HCl
Y ; Glyxin
Z
NaOH
T.
Y và T lần lượt là:
A. đều là ClH
3
NCH
2
COONa
B. ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa
C. ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa
D. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa
Câu 30: Cho 6 gam metyl fomat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 10,8 gam
B. 6,8 gam
C. 13,6 gam
D. 14 gam
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Glucozơ bị khử bởi AgNO
3
trong NH
3
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 21,6.
C. 30,0.
D. 27,0.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
Trang 3/3 - Mã đề thi A
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Sacarozơ bị hóa đen trong H
2
SO
4
đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 34: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H
2
có Ni xúc tác (chỉ xảy ra
phản ứng cộng H
2
) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỷ khối so với H
2
là 14,4. Biết
0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,10.
C. 0,04.
D. 0,08.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8)g muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5)g muối. Giá trị của m
A. 171,0
B. 123,8
C. 112,2
D. 165,6
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, M
X
< M
Y
< 150) thu được 6,72 lít khí CO
2
. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được một ancol Z và 10,14 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,68 lít
khí H
2
. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,34%.
B. 39,60%.
C. 60,40%.
D. 25,50%.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 18,125 mol O
2
, thu được 12,75 mol CO
2
12,25 mol H
2
O. Mặt khác, cho 2a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối.
Giá trị của b là
A. 417.
B. 441.
C. 337.
D. 208,5.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, CuO, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì
thu được dung dịch chứa
m 70,1
gam muối (Không chứa muối Fe
2+
). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được 13,44 lít SO
2
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 1,792 lít hỗn hợp khí NO và N
2
O (đktc) có tỉ khối so với
hiđro là 18,5, dung dịch Y. Số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5
B. 2,4
C. 2,2
D. 2,6
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO
3
1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH
3
, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol.
B. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trò là chất khử.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH → X
1
+ X
2
+ X
3
(b) X
1
+ HCl → X
4
+ NaCl
(c) X
2
+ HCl → X
5
+ NaCl
(d) X
3
+ CuO → X
6
+ Cu + H
2
O
Biết X có công thức phân tử C
6
H
10
O
4
và chứa hai chức este; X
1
, X
2
đều có hai nguyên tử cacbon trong
phân tử và khối lượng mol của X
1
nhỏ hơn khối lượng mol của X
2
. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X
6
là anđehit axetic.
B. Phân tử khối của X
4
là 60.
C. Phân tử X
2
có hai nguyên tử oxi.
D. X
5
là hợp chất hữu cơ tạp chức.
----------- HẾT ----------

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 1 trường THPT Ninh Giang, Hải Dương

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 1 trường THPT Ninh Giang, Hải Dương được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm Hóa có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 60 phút. Mời bạn đọc cùng tham khảo đề thi.

Ngoài ra để giúp bạn đọc có thêm tài liệu học tập hơn nữa, VnDoc.com mời bạn đọc cùng tham khảo thêm mục Thi THPT Quốc gia 2023 nhé.

Đánh giá bài viết
1 54
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm