Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 1 trường THPT Kiến Thụy, Hải Phòng
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023
Mã đề 110 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 04 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:...............................................................................
Mã đề thi 110
Số báo danh:.....................................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)
2
theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO
4
5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì thu được kết quả tương tự.
(d) Ở bức 1, nếu thay dung dịch CuSO
4
bằng dung dịch MgSO
4
thì thu kết quả tương tự.
(e) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm do tạo thành phức đồng glucozơ.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 42. Cho các dung dịch: FeCl
3
, AgNO
3
, ZnSO
4
, HNO
3
loãng. Số dung dịch phản ứng được với kim
loại Cu là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 43. Cho các tơ sau: tơ olon, visco, xenlulozơ axetat, tơ capron, nilon-6,6. Số tơ chứa nguyên tử N là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 44. Chất nào sau đây là chất béo?
A. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. C
17
H
35
COOCH
3
. C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. D. C
3
H
5
COOCH
3
.
Câu 45. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 3: 2. Cho m
gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dùng dư 25% so với lượng phản ứng), thu được hỗn hợp rắn Y
gồm ba chất (trong đó natri stearat chiếm a% về khối lượng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E
cần dùng 3,665 mol O
2
thu được 2,58 mol CO
2
. Giá trị của a là
A. 34,725%. B. 35,052%. C. 62,097%. D. 31,436%.
Câu 46. Este nào sau đây phản ứng với NaOH thu được muối CH
3
COONa?
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. C
2
H
3
COOCH
3
.
Câu 47. Hai chất E và F là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn E (no, mạch hở, M
E
< 180),
thu được số mol CO
2
bằng với số mol O
2
đã tham gia phản ứng. Từ E, F thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
(1) E + H
2
O
0
24
H SO ,t
X + Y
(2) F + H
2
O
0
24
H SO ,t
⎯⎯⎯⎯→
X + Z + T
Biết: E, F chỉ chứa chức este trong phân tử. Y, T đều là ancol trong đó chỉ có Y hòa tan được Cu(OH)
2
.
Cho các phát biểu sau:
(a) T tan vô hạn trong nước.
(b) X tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) E là este no, ba chức, mạch hở.
(d) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất F.
(e) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO
4
, thu được chất hữu cơ Y.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Mã đề 110 Trang 2/4
Câu 48. Cho 0,1 mol Glu–Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2 mol. B. 0,3 mol. C. 0,1 mol. D. 0,4 mol.
Câu 49. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe
3+
. B. Cu
2+
. C. Mg
2+
. D. Al
3+
.
Câu 50. Cho 1,18 gam hỗn hợp gồm P, S và C vào dung dịch chứa 0,3 mol HNO
3
đặc (đun nóng), thu được
0,26 mol hỗn hợp khí X (gồm CO
2
, NO
2
) và dung dịch Y. Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được
3,94 gam kết tủa. Cho 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M vào Y, thu được dung dịch Z. Cô cạn
Z, thu được m gam hỗn hợp rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,72. B. 13,80. C. 11,10. D. 10,92.
Câu 51. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tĩnh?
A. AlCl
3.
B. Al(OH)
3
. C. NaHCO
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 52. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.
(b) Giấm ăn được sử dụng để làm giảm mùi tanh của cá.
(c) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(d) Tơ tằm bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(đ) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn hơn cao su thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 53. Cho hỗn hợp gồm 2,34 gam Al và m gam Fe vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
0,8M và AgNO
3
1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc dung dịch X và hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào dung
dịch HCl dư thu được 1,792 lít khí H
2
(đktc) và 23,88 gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,84. B. 5,88. C. 8,12. D. 3,64.
Câu 54. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vỏ tàu (phần ngoài ngâm dưới nước) những
tấm kim loại nào sau?
A. Sn. B. Zn. C. Cu. D. Pb.
Câu 55. Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?
A. Cao su buna - S. B. Amilopecin. C. Nhựa bakelit. D. Tơ tằm.
Câu 56. Chất nào sau đây phản ứng dung dịch NaOH tạo khí H
2
?
A. AlCl
3
. B. Al(OH)
3
. C. Al
.
D. NaHCO
3
.
Câu 57. Hòa tan hết 5,76 gam hỗn hợp rắn X gồm Al và Al
2
O
3
trong dung dịch HCl loãng dư, thu được
3,36 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là
A. 26,70 gam. B. 16,02 gam C. 24,03 gam. D. 21,36 gam
Câu 58. Axetilen thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin. B. Ankan. C. Ankađien. D. Anken.
Câu 59. Alanin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. CH
3
OH. D. HCl.
Câu 60. Dung dịch X chứa Na
2
CO
3
và NaOH. Dung dịch Y chứa Ca(HCO
3
)
2
0,25M và NaHCO
3
0,25M.
Trộn X và Y thu được 4 gam kết tủa và 360 ml dung dịch Z. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl 1M vào
360 ml Z, sự phụ thuộc số mol khí vào thể tích dung dịch HCl được mô tả như đồ thị hình bên:
Coi thể tích dung dịch không đổi, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ NaOH trong dung dịch X là
A. 0,4M. B. 0,5M. C. 0,2M. D. 0,1M.
Mã đề 110 Trang 3/4
Câu 61. Phản ứng hóa học nào sau đây không có phương trình ion thu gọn: H
+
+ OH
-
→ H
2
O?
A. 2HNO
3
+ Ca(OH)
2
→ Ca(NO
3
)
2
+ 2H
2
O. B. 2KOH + H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ 2H
2
O.
C. Fe(OH)
2
+ 2HCl → FeCl
2
+ 2H
2
O. D. HCl + NaOH → NaCl + H
2
O.
Câu 62. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozo là
A. 11. B. 6. C. 12. D. 22.
Câu 63. Chia hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeO, Fe(OH)
3
và FeCO
3
thành hai phần. Hòa tan phần một
bằng 210 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được 0,02 mol khí và dung dịch Y, cô cạn Y, thu được hỗn
hợp muối Z. Cho phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng), thu được 0,1 mol hỗn hợp
khí T gồm CO
2
và SO
2
(sản phẩm khử duy nhất của S
+6
) có tỉ khối so với H
2
bằng 28. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của FeCl
2
có trong Z là
A. 60,98%. B. 39,02%. C. 28,10%. D. 71,90%.
Câu 64. Nhỏ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X ta thu được kết tủa trắng. Chất tan trong dung dịch
X là
A. AlCl
3
. B. Ca(HCO
3
)
2
. C. Zn(NO
3
)
2
. D. CuSO
4
.
Câu 65. Natri hidrocacbonat có nhiều ứng dụng trong thực tế như dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dầy,
làm bột nở. Công thức phân tử Natri hidrocacbonat là
A. NaHSO
3
. B. Na
2
CO
3
. C. NaHCO
3
. D. NaNO
3.
Câu 66. Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaNO
3
. B. Ca(OH)
2
. C. NaOH. D. Na
2
CO
3
.
Câu 67. Điều nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
B. Kim loại Na khử được Cu
2+
trong dung dịch thành Cu.
C. Nước mềm là nước chứa nhiều ion cation Ca
2+
và Mg
2+
.
D. Kim loại Li có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
Câu 68. Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al.
Câu 69. Polime nào sau đây thuộc loại tơ?
A. Poli(vinyl axetat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen. D. Poliisopren.
Câu 70. Ở điều kiện thường, Amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Etylamin. B. Phenyl amin. C. Trimetyl amin. D. Đimetyl amin.
Câu 71. Đốt cháy este nào sau đây thu được mol CO
2
bằng mol H
2
O?
A. HCOOC
2
H
3
. B. C
2
H
5
COOC
2
H
3
. C. HCOOC
3
H
5
. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 72. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước
lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường
và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 73. Để khử khuẩn ta nên rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành
phần chất X. Trong công nghiệp, chất X có thể pha chế thêm vào xăng để tạo ra nhiêu liệu xăng sinh học
E5. Chất X là
A. Metanol. B. Axit axetic. C. Glixerol. D. Etanol.
Câu 74. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ba(OH)
2
.
(b) Cho NaHCO
3
vào dung dịch Ca(OH)
2
.
(c) Cho MgCl
2
vào dung dịch NaHCO
3
.
(d) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(e) Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 75. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, một este đơn chức và một este hai chức (trong phân
tử mỗi chất chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 24,34 gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu
được 37,84 gam CO
2
và 8,1 gam H
2
O. Nếu đun nóng 24,34 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
hỗn hợp Y gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm các
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 1 trường THPT Kiến Thụy, Hải Phòng
VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa lần 1 trường THPT Kiến Thụy, Hải Phòng để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được xây dựng tương tự như cấu trúc đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo, thí sinh làm bài trong thời gian 60 phút. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Hóa trường Kiến Thụy
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
41 | C | 51 | A | 61 | C | 71 | D |
42 | C | 52 | D | 62 | C | 72 | B |
43 | B | 53 | C | 63 | A | 73 | D |
44 | A | 54 | B | 64 | B | 74 | B |
45 | A | 55 | C | 65 | C | 75 | D |
46 | B | 56 | C | 66 | A | 76 | C |
47 | C | 57 | D | 67 | D | 77 | D |
48 | B | 58 | A | 68 | C | 78 | B |
49 | A | 59 | A | 69 | B | 79 | C |
50 | B | 60 | B | 70 | B | 80 | C |