Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2018-2019 Sở GD&ĐT Yên Bái có đáp án

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Chọn đáp án phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau:
Câu 1: I am not in a hurry. I don't mind.....
A. waiting B. wait C. to wait D. to waiting
Câu 2: I wish Ann ......... here. She will be able to help us.
A. were B. weren't C. is D. wasn't
Câu 3: Relax for some minutes and you'll feel more .........
A. comfort B. uncomfortable C comfortable D. comfortably
Câu 4: We ...................close friends since we were in grade 6.
A. have been B. will be C. were D. are
Câu 5: We were too tired ...................... doing the washing up after the meal.
A. out B. over C. of D. on
Câu 6: Thanh and Nga are going to Australia............learn English.
A. so as to B. so that C. so as D. in order that
Câu 7: Marie and Phil are talking at recess.
Phil: "Would you like to go swimming with us?"
Marie: ".................."
A. I'd love to, but I don't feel well today
B. It's kind of you
C. No, I don't like
D. Yes, I'd like
Câu 8: A few days ago, Tom's car.......................by one of the teenagers in my neighbourhood
A. were stolen
B. was stealing
C. were stealing
D was stolen
Câu 9: She is ....................than her sister.
A. more taller B. taller C. tall D. the tallest
Câu 10: Julia said that she ........... there at noon.
A. will be
B. is going to be
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. has been
D. was going to be
Câu 11: She was late for work ......... she missed the bus.
A. although B. therefore C. because D. so
Câu 12: There is an English examination .............. Friday, 11th December.
A. of B. at C. in D. on
Câu 13: They .......... ......... here ten years ago.
A. have lived B. live C. were living D. lived
Câu 14: Peter will be here soon, .............?
A. is he B. won't he C. isn't he D. will he
Câu 15: It is good.................... a glass of milk every morning.
A. to having B. having C. have D. to have
Câu 16: The woman ........ ....lives next door is a workmate of mine.
A. who B. which C. whose D. whom
Câu 17: Alice is talking to Mary about their plan of the weekend.
Alice: "How about visiting the church this weekend?"
Mary: "......"
A. Well done
B. Not at all
C. That's a good idea
D. No, thanks
Câu 18: Nam ......... were you late for school yesterday?
Ha: Because I got up late.
A. When B. How C. What D. Why
Câu 19: Use a ...................... to check up the words you want to know about.
A. magazine B. newspaper C. dictionary D. reference
Câu 20: I've lost my keys. Can you help me ....................them?
A. look at B. take after C. take off D. look for
Câu 21: The teacher used to ........................her students to do a lot of homework.
A. asking B. ask C. asks D. asked
Câu 22: The book is divided ....................three parts.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. for B. into C. to D. onto
Cau 23: What do you think about his .................... of coins?
A. collection
B. collective
C. collector
D. collect
Câu 24: We often go ..................... a walk on the weekends.
A. out B. for C. to D. on
Câu 25: Your English ........................ better if you study harder.
A. would be B. is C. will be D. were
Chọn từ phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại
Câu 26: A. baseball B. basket C. barber D climber
Câu 27: A. wanted B. believed C. earned D. delayed
Câu 28: A. hard B. high C. honest D. happy
Câu 29: A. ways B. pays C. helps D. bands
Câu 30: A. nice B. fine C thin D. right
Chọn câu viết lại nghĩa giống với câu cho trước
Câu 31: My bedroom is small. I cannot put that big table in it.
A. If my bedroom is not small, I could put that big table in it.
B. If my bedroom is not small, I can put that big table in it.
C. If my bedroom were not small, I can put that big table in it.
D. If my bedroom were not small, I could put that big table in it.
Câu 32: People have found many different ways to save energy.
A. Energy has found many different ways to save people.
B. Many different ways have found energy to save.
C. Many different ways to save energy have been found.
D. Energy has been found to save people.
Câu 33: She hasn't gone to the school library for three months.
A. She last went to the school library for three months.

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2018-2019 Sở GD&ĐT Yên Bái có đáp án được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, nhằm giúp các bạn học sinh lớp 9 ôn tập Tiếng Anh hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi quan trọng sắp tới. Sau đây mời các em cùng tham khảo nhé!

Song song với việc luyện đề thì việc bao quát toàn bộ từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh, ví dụ như Tổng hợp kiến thức về các Thì cũng rất quan trọng đối với việc đạt được điểm cao trong kì thi vào lớp 10 sắp tới của các bạn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Tiếng Anh lớp 9

    Xem thêm