HClO là chất điện li mạnh hay yếu
HClO điện li: Phương trình điện li HClO
HClO là chất điện li mạnh hay yếu được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc, hướng dẫn viết phương trình điện li HClO, cũng như biết cách xác định được HClO là chất điện li mạnh hay yếu. Từ đó vận dụng giải các dạng bài tập điện li liên quan. Mời các bạn tham khảo.
HClO là công thức hóa học của một axit yếu có tên Axit hipoclorơ. Ở một số ngành công nghiệp, còn được viết là HOCl.
Một số tên gọi khác: Hydro hypocloric, clorin hydroxit.
1. HClO là chất điện li mạnh hay yếu
HClO là chất điện li yếu
HClO là chất điện li yếu vì HF là một axit yếu, chỉ có 1 phần các phân tử hoà tan phân li ra ion, phần còn lại tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch. Sử dụng phương pháp sau đây để
Các axit yếu, bazơ yếu và một số muối là chất điện li yếu.
Những chất điện li yếu là:
Các axit yếu như CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, ...
Các bazơ yếu như: Bi(OH)2, Mg(OH)2, ...
Các muối được tạo ra với gốc OCl- có tính chất khử trùng và tẩy rửa mạnh nên được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm tẩy rửa, hóa chất xử lý nước hay trong công nghiệp chế biến thực phẩm.
2. Phương trình điện li HClO
HClO ⇆ H+ + ClO−
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. HF, HClO, H2SO4, HgCl2
B. H2CO3, HNO3, CH3COOH, HClO
C. HF, CH3COOH, HClO, H2S
D. H2SO3, HNO3, HClO, HCl
Dãy chất trong nước đều là chất điện li yếu là: HF, CH3COOH, HClO, H2S
Phương trình điện li minh họa
HF ⇌ H+ + F-
CH3COOH ⇔ CH3COO– + H+
HClO ⇌ H+ + ClO–
H2S ⇄ H+ + HS−
HS− ⇆ H+ +S2−
Câu 2. Muối nào sau đây là muối axit?
A. Na2CO3.
B. Na3PO4.
C. NaClO.
D. NaHSO4.
Câu 3. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra chất khí?
A. HCl và Na2CO3
B. HNO3 và NaOH
C. CuCl2 và KOH
D. Ba(OH)2 và FeCl3
Đúng A. HCl và Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2+ H2OPhương trình phản ứng tạo ra khí CO2
Loại B. HNO3 và NaOH vì không tạo ra chất khí
HNO3 + NaOH → H2O + NaNO3
Loại C. CuCl2 và KOH vì không tạo ra chất khí
CuCl2 + 2 KOH → Cu(OH)2 + 2 KCl
Loại D. Ba(OH)2 và FeCl3 vì không tạo ra chất khí
2 FeCl3 + 3 Ba(OH)2 → 2 Fe(OH)3 + 3 BaCl2
Câu 4. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A. H2SO4
B. H3PO4
C. HClO
D. KMnO4
Câu 5. Cho các chất sau tan trong nước: K2CO3, CH3COOCH3, HCOOH, ZnCl2, HF. Số chất điện li mạnh và điện li yếu lần lượt là
A. 2; 2
B. 2; 3
C. 3; 2
D. 2; 1
Chất điện li mạnh
K2CO3 → 2K+ + CO32-
ZnCl2 → Zn2+ + 2Cl-
Chất điện li yếu:
HCOOH ⇄ HCOO- + H+
HF ⇄ H+ + F-
Chất không điện li: CH3COOCH3
Câu 6. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Trong phân tử H2O, liên kết O−H là liên kết cộng hóa trị có cực, cặp e chung lệch về phía oxi
=> oxi tích điện âm, ở H tích điện dương.
Khi quá trình điện li xảy ra tương tác giữa các phân tử nước có cực và các ion chuyển động không ngừng làm cho các chất điện li dễ dàng tan trong nước
=> nước đóng vai trò dung môi phân cực.
Câu 7. Dãy chất điện li mạnh là
A. NaCl, CH3COONa, HBr, NaOH.
B. NaCl, CH3COOH, HCl, KOH.
C. NaCl, CH3COOH, HCl, Ba(OH)2.
D. CuSO4, H2S, H2SO4, NaOH.
Dãy chất điện li mạnh là NaCl, CH3COONa, HBr, NaOH.
A. Đúng
B, C Loại CH3COOH là chất điện li yếu
D. Loại H2S là chất điện li yếu
Câu 8. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. Ag+, Ca2+, NO3-, OH-.
D. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.
Dãy ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch là chúng không có khả năng kết hợp với nhau
Loại A vì S2- và Cu2+ tác dụng tạo ra CuS
Loại B
HCO3− + OH− → CO32−,
Ba2+ + CO32−→ BaCO3↓
Loại C. Ag+, Ca2+, NO3-, OH-.
2Ag+ + 2OH− → Ag2O↓ + H2O
................................
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn HClO là chất điện li mạnh hay yếu. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập mời các bạn tham khảo một số tài liệu: Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan