Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Language Unit 8 lớp 10 New ways to learn

Tài liệu Soạn Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 10 Unit 8 Language dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 10 chương trình mới theo từng Unit năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Soạn Language unit 8 lớp 10 New ways to learn gồm gợi ý đáp án, hướng dẫn dịch và file nghe mp3 bài tập tiếng Anh có trong trang 27 - 28 SGK tiếng Anh 10 mới. VnDoc.com hy vọng rằng đây sẽ la nguồn tài liệu tiếng Anh hữu ích dành cho các em học sinh lớp 10 cũng như quý thầy cô và các bậc phụ huynh!

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to:

+ Use some lexical items related to personal electronic devices.

+ Make simple dialogues using the given expressions.

+ Master some vocabularies about personal electronic devices.

+ Get to know one grammar point.

2. Objectives:

- Topic: New ways to learn

- Vocabulary: personal electronic devices

II. Soạn giải Language tiếng Anh Unit 8 lớp 10 New ways to learn

Vocabulary

1. Match each of the phrases on the left with its explanation on the right. Nối những cụm ở bên trái với sự giải thích ở bên phải.

Đáp án

1 - e; 2 - d; 3 - b; 4 - c; 5 - a;

2. Read the conversation in GETTING STARTED again. Match pictures A-C with their uses as learning tools 1-6 mentioned below. Đọc bài đàm thoại trong phần bắt đầu. Nối hình ảnh A-C với công dụng của chúng như là công cụ học tập 1-6 như đề cập bên dưới.

Đáp án 

1. A, B, C - truy cập Internet, tải xuống các chương trình và thông tin

2. A, C - ghi chú bằng bút kỹ thuật số trên màn hình cảm ứng

3. A, B, C - chụp ảnh hoặc ghi lại tác phẩm của học sinh

4. B - làm bài tập và dự án và học tiếng Anh

5. B - lưu trữ thông tin, ghi chép, viết bài luận và thực hiện tính toán

6. A, B, C - tra cứu thông tin

Pronunciation

1. Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

Bài nghe

2. Listen again and put a mark (') before the stressed syllable. Nghe lại và đặt dấu (') trước âm nhấn.

Bài nghe

Đáp án

1. ‘concentrate 'similar con'tribute di'gital

2. intro'duce ’excellent 'recognize Vietna’mese

3. under'stand 'personal 'interest sym'bolic

Grammar

1. Read the following sentences from GETTING STARTED. Underline ‘which’,‘that’, ‘who’ and "whose'. What are these words used for? Decide if the clauses are defining or nondefining relative clauses. Đọc những câu sau từ phần bắt đầu. Gạch dưới “which”, “that”, “who” và “whose”. Những từ này dùng để làm gì? Quyết định chúng là mệnh đề quan hệ xác định hay không xác định.

Đáp án

1. that

2. which

3. that

4. which

5. whose

Câu 1, 3, 5 là câu có mệnh đề quan hệ xác định.

Câu 2, 4 là câu có mệnh đề quan hệ không xác định.

2. Match 1 -6 with a-f to make meaningful sentences. Nối 1-6 với a - f để làm thành câu có nghĩa.

Đáp án

1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - f; 5 - c; 6 - b;

Hướng dẫn dịch

1. Tôi đã nói chuyện với người đàn ông mà điện thoại thông minh của ông ấy đã bị trộm.

2. Chúng tôi thường thăm ông mình ở Vinh, một thành phố ở miền Trung Việt Nam.

3. Cảm ơn bạn rất nhiều về quyển sách mà bạn đã gửi cho mình.

4. Người đàn ông hóa ra là con trai bà ấy, lại là người đã mất tích trong chiến tranh.

5. Anh ấy ngưỡng mộ những người mà giàu có và thành công.

6. Bạn đã từng nghe về John Atanasoft người mà phát minh của ông đã thay đổi thế giới.

3. Use 'who', 'which', 'that' or 'whose' to complete each of the sentences. Sử dụng “who”, “which”, “that” hay “whose” đế hoàn thành các câu.

Đáp án

1. which

2. whose

3. which

4. who/that

5. whose

6. who

Hướng dẫn dịch

1. Những thiết bị điện tử cá nhân mà làm xao nhãng học sinh khỏi việc học trong lớp đều bị cấm ở hầu hết trường học.

2. Máy tính xách tay mà vỏ ngoài của nó được trang trí với những con vật vui nhộn thì là của dì tôi.

3. Máy tính bảng của tôi, mà được 2 năm rồi, vẫn chạy tốt.

4. Những học sinh mà có điện thoại thông minh có thể sử dụng chúng để tra từ trên từ điển điện tử.

5. Một số nhà khoa học nghĩ rằng trẻ em mà được ba mẹ cho phép sử dụng thiết bị điện tử sớm sẽ có nhiều lợi thế hơn trong tương lai.

6. Long, chỉ mới 2 tuổi rưỡi, thích chơi trò chơi trên máy tính bảng.

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 10 Unit 8 New ways to learn Language. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 10 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 10, Đề thi học kì 1 lớp 10, Đề thi học kì 2 lớp 10, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trực tuyến,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập lớp 10 THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu đầy đủ các môn học mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 10

    Xem thêm