Từ vựng unit 3 lớp 10 Music
Từ vựng tiếng Anh 10 Global Success Unit 3 Music
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 global success unit 3 Music dưới đây nằm trong tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức theo từng Unit mới nhất năm học 2024 - 2025 do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Từ vựng Unit 3 Music tiếng Anh lớp 10 được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh giúp các em học sinh ôn tập tại nhà hiệu quả. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo!
I. Từ vựng unit 3 lớp 10 Music Global success
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm IPA | Nghĩa |
1. ancient | (adj) | /ˈeɪnʃənt/ | cổ xưa |
2. argument | (n) | /ˈɑːɡjumənt/ | cuộc tranh cãi |
3. artist | (n) | /ˈɑːtɪst/ | người nghệ sĩ |
4. audience | (n) | /ˈɔːdiəns/ | khán giả |
5. award | (n) | /əˈwɔːd/ | giải thưởng |
6. bamboo clapper | (n) | /ˌbæmˈbuː ˈklæpə(r)/ | phách |
7. band | (n) | /bænd/ | ban nhạc |
8. be eliminated | (v) | /biː ɪˈlɪmɪneɪtɪd/ | bị loại |
9. career | (n) | /kəˈrɪə(r)/ | sự nghiệp |
10. combine | (v) | /kəmˈbaɪn/ | kết hợp |
11. comment | (n) | /ˈkɒment/ | lời bình luận |
12. competition | (n) | /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ | cuộc thi |
13. concert | (n) | /ˈkɒnsət/ | buổi hòa nhạc |
14. costume | (n) | /ˈkɒstjuːm/ | trang phục |
15. culture | (n) | /ˈkʌltʃə(r)/ | văn hóa |
16. decide | (v) | /dɪˈsaɪd/ | quyết định |
17. decoration | (n) | /ˌdekəˈreɪʃn/ | việc trang trí |
18. delay | (v) | /dɪˈleɪ/ | hoãn lại |
19. depend on | (v) | /dɪˈpend ɒn/ | phụ thuộc vào |
20. dress up | (v) | /dres ʌp/ | ăn mặc đẹp đẽ |
21. drum | (n) | /drʌm/ | cái trống |
22. eliminate | (v) | /ɪˈlɪmɪneɪt/ | loại ra, loại trừ |
23. enjoy | (v) | /ɪnˈdʒɔɪ/ | thích, tận hưởng |
24. famous | (adj) | /ˈfeɪməs/ | nổi tiếng |
25. festival | (n) | /ˈfestɪvl/ | buổi lễ hội |
26. friendship | (n) | /ˈfrendʃɪp/ | tình bạn |
27. guest | (n) | /ɡest/ | khách mời |
28. hesitate | (v) | /ˈhezɪteɪt/ | do dự |
29. hold | (v) | /həʊld/ | tổ chức |
30. identify with | (v) | /aɪˈdentɪfaɪ wɪð/ | hòa nhập với |
31. in search of | (v) | /ɪn sɜːtʃ əv/ | tìm kiếm |
32. information | (n) | /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ | thông tin |
33. judge | (n) | /dʒʌdʒ/ | giám khảo |
34. live | (adj,adv) | /lɪv/ | trực tiếp |
35. location | (n) | /ləʊˈkeɪʃn/ | vị trí, địa điểm |
36. main | (adj) | /meɪn/ | chính |
37. moon-shaped lute | (n) | /muːn-ʃeɪpt luːt/ | đàn nguyệt |
38. musical instrument | (n) | /ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənt/ | nhạc cụ |
39. opinion | (n) | /əˈpɪnjən/ | ý kiến |
40. ordinary | (adj) | /ˈɔːdnri/ | bình thường |
41. organiser | (n) | /ˈɔːɡənaɪzə(r)/ | người tổ chức |
42. origin | (n) | /ˈɒrɪdʒɪn/ | nguồn gốc |
43. participant | (n) | /pɑːˈtɪsɪpənt/ | người tham dự |
44. participate in | (v) | /pɑːrˈtɪsəpeɪt ɪn/ | tham gia vào |
45. perform | (v) | /pəˈfɔːm/ | trình diễn |
46. performance | (n) | /pəˈfɔːməns/ | buổi trình diễn |
47. performer | (n) | /pəˈfɔːmə(r)/ | người biểu diễn |
48. popular | (adj) | /ˈpɒpjələ(r)/ | phổ biến |
49. praise | (v) | /preɪz/ | ca ngợi |
50. preparation | (n) | /ˌprepəˈreɪʃn/ | sự chuẩn bị |
51. programme | (n) | /ˈprəʊɡræm/ | chương trình |
52. reach | (v) | /riːtʃ/ | đạt được |
53. reality | (n) | /riˈæləti/ | thực tế |
54. receive | (v) | /rɪˈsiːv/ | nhận được |
55. runner-up | (n) | /ˌrʌnər ˈʌp/ | người về nhì, á quân |
56. semi-final | (n) | /ˌsemi ˈfaɪnl/ | vòng bán kết |
57. singer | (n) | /ˈsɪŋə(r)/ | ca sĩ |
58. single | (n) | /ˈsɪŋɡl/ | đĩa đơn |
59. social media | (n) | /soʊʃəl ˈmiːdiə/ | mạng xã hội |
60. spread | (v) | /spred/ | trải rộng |
61. stage | (n) | /steɪdʒ/ | sân khấu |
62. take place | (v) | /teɪk pleɪs/ | tổ chức |
63. talented | (adj) | /ˈtæləntɪd/ | tài năng |
64. ticket | (n) | /ˈtɪkɪt/ | vé |
65. trumpet | (n) | /ˈtrʌmpɪt/ | kèn trumpet |
66. tv series | (n) | /ˌtiːˈviː ˈsɪriːz/ | phim truyền hình dài tập |
67. upload | (v) | /ˌʌpˈləʊd/ | tải lên |
68. voice | (n) | /vɔɪs/ | giọng |
69. worship | (v) | /ˈwɜːʃɪp/ | tôn thờ |
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh unit 3 lớp 10 Music có đáp án
Choose the correct answer to complete the sentence
1. Trinh Cong Son is a ____ composer in Vietnam. Many Vietnamese people can sing his songs.
A. prominent B. famous C. Both A & B are correct.
2. The boy showed his talent for playing the piano at the age of five, so he was considered an ____.
A. infant prodigy B. infant artist C. infant talent
3. Many folk songs which ____ in rural areas are still favored nowadays.
A. resulted B. proceeded C. originated
4. Four artists have been ____ for the prize, but only one can win it.
A. offered B. decided C. nominated
8. His song called "Hay trao cho anh" quickly became a ____ among Vietnamese young people.
A. phenomenon B. phenomenal C. situation
Fill in the blank with the correct form of words in bracket.
1. Hoang Dung composer made significant ____ in pop music. (INNOVATE)
2. What are the major ____ of that famous composer? (ACHIEVE)
3. David had to practice hard to compete with other contestants, for it was a highly ____ round. (COMPETE)
4. Can you play any ____ instruments? - Yes. I can play the flute and the guitar. (MUSIC)
5. I love ___________ songs because they give enthusiasm and ideas to what I do. (INSPIRE)
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1: Nguyen Thuc Thuy Tien left a positive impression on both judges and __________ because of her friendliness and natural beauty.
A. spectators B. viewers C. audience D. passer-by
2: When he was a teenager, he ___________at the local theatre in his home town during the tourist season.
A. performed B. attracted C. decided D. relaxed
3: She has joined the panel of _____________ the popular TV talent show.
A. audience B. judges C. viewers D. watchers
4: I didn't enjoy the performance because I couldn't __________with any of the main characters.
A. identify B. deal C. cope D. cooperate
5: Judges travel all round America __________search of the best singers and bring them to Hollywood.
A. on B. in C. at D. for
Choose the correct option to complete the sentences.
1. The Grammys are among the most prestigious music (awards/ rewards) in the world.
2. American (singer/ composer) Florence Price wrote over 300 pieces of music, including symphonies, concertos, sonatas and songs.
3. An MC is the person who serves as the (host/ guest) of an event by introducing performers.
4. If you want to (upload/ download) copies of YouTube videos to watch offline, you may need some tools.
5. There are some convenient ways to (vote/ rank) for your favourite American Idol contestants
ĐÁP ÁN
Choose the correct answer to complete the sentence
1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - C; 5 - A
Fill in the blank with the correct form of words in bracket.
1. Hoang Dung composer made significant __innovations __ in pop music. (INNOVATE)
2. What are the major __achievements __ of that famous composer? (ACHIEVE)
3. David had to practice hard to compete with other contestants, for it was a highly __competitive__ round. (COMPETE)
4. Can you play any __musical__ instruments? - Yes. I can play the flute and the guitar. (MUSIC)
5. I love _____ inspirational ______ songs because they give enthusiasm and ideas to what I do. (INSPIRE)
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - B;
Choose the correct option to complete the sentences.
1. awards | 2. composer | 3. host | 4. download | 5. vote |
Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh Unit 3 Music tiếng Anh lớp 10 sách mới.