Ngữ pháp unit 2 lớp 10 Human and The Environment
Nằm trong bộ Lý thuyết tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức theo từng unit năm 2024 - 2025, Ngữ pháp unit 2 lớp 10 Human and The Environment tiếng Anh 10 Global Success bao gồm toàn bộ cấu trúc tiếng Anh quan trọng trong unit 2 như: Cấu trúc thì tương lai đơn và Cấu trúc câu bị động tiếng Anh.
Ngữ pháp tiếng Anh 10 unit 2 Human and The Environment
I. Thì tương lai đơn với WILL và BE GOING TO
1. The future simple with “will”
* Cấu trúc
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
S + will + V (bare-inf) + (O) | S + will + not + V (bare-inf) + (O) | Will + S + V (bare-inf) + (O)? |
The shop will open in June. (will = ‘ll) | The shop won’t open in June. (won’t = will not) | Will the shop open in June? |
Note: Trong những ngữ cảnh trang trọng thì ta có thể dùng shall thay cho will khi đi với chủ ngữ I và We
E.g: Shall/ Will I see you before 10 o’clock?
* Cách dùng
- Diễn tả dự đoán không có căn cứ (predictions)
E.g: I think it will rain tomorrow. (Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.)
- Diễn tả quyết định nhất thời tại thời điểm nói
E.g: I will drink coffee, please. (Tôi sẽ uống cà phê.)
- Diễn tả lời yêu cẩu, đề nghị
E.g: Will you help me carry this suitcase, please? (Bạn làm ơn giúp tôi mang cái va li này nhé?) a request
E.g: Shall I make you a cup of tea? (Tôi pha cho bạn tách trà nhé?) an offer
- Diễn tả lời hứa
E.g: I promise I will arrive on time. (Tôi hứa sẽ đến đúng giờ.)
- Diễn tả lời từ chối với won’t
E.g: No, I won’t eat this kind of food. (Không, tôi sẽ không ăn món ăn này.)
- Diễn tả sự việc thực tế sẽ xảy ra ở tương lai (future facts)
E.g: The shop will open tomorrow. (Cửa hàng sẽ mở cửa vào ngày mai.)
* Các cụm từ thời gian
Chúng ta thường sử dụng thì này với các cụm từ thời gian như tomorrow, next week/ month/ etc., in the future, when I’m older, later, soon, etc.
Note: Chúng ta cũng thường sử dụng thì tương lai đơn với các cụm từ như I hope/ think/
expect/ etc hoặc các từ như probably/ perhaps
E.g: Perhaps it will rain tomorrow.
2. The future simple with “be going to”
* Cấu trúc
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
S + is/ am/ are + going to + V(bare-inf) + (O) | S + is/ am/ are + not + going to + V(bare-inf) + (O) | Is/ Am/ Are + S + going to + V(bare-inf) + (O)? |
They are going to visit their parents. | They aren’t going to visit their parents. | Are they going to visit their parents? |
* Cách dùng
- Diễn tả dự định, kế hoạch trong tương lai
E.g: I’m going to get married next year. (Tôi dự định năm sau kết hôn.)
- Diễn tả dự đoán có căn cứ, bằng chứng ở hiện tại
E.g: Bill is playing very well. He isn’t going to lose this game. (Bill đang chơi rất tốt. Anh ấy chắc chắn sẽ không thua trận này được.)
Phân biệt thì tương lai đơn và thì tương lai gần
Thì tương lai đơn | Thì tương lai gần |
- Thì tương lai đơn (Simple future tense) là cấu trúc dùng để diễn kế hoạch, quyết định trong tương lai mang tính tự phát tại thời điểm nói. - Thì tương lai đơn dùng để đưa ra một dự đoán trong tương lai nhưng không có căn cứ. | - Thì tương lai gần (Near future tense) thường dùng để diễn tả những sự việc, dự định đã được lên kế hoạch cụ thể từ trước. - Thì tương lai gần dùng để đưa ra một dự đoán trong tương lai từ những căn cứ, bằng chứng ở hiện tại. |
II. Câu bị động tiếng Anh - Passive voice
Chúng ta sử dụng câu bị động khi người hay chủ thể thực hiện hành động không quan trọng hoặc không được biết đến hoặc chúng ta không muốn nói đến người thực hiện hành động là ai. Chúng ta chỉ tập trung vào chính hành động mà thôi.
- Cấu trúc chung:
Câu chủ động: Subject + Verb + Object
Câu bị động: Subject + be + V-ed/p.p + by Object
Ví dụ: The school playground is cleaned up every day (by students).
(Sân chơi của trường được dọn sạch mỗi ngày (bởi học sinh).)
- Công thức bị động các thì cơ bản:
Thì (Tense) | Chủ động (Active) | Bị động (Passive voice) |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + V3/ed |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + V3/ed |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + V3/ed |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | S + have/has + been + V-ing + O | S + have/ has been being + V3/ed |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + V3/ed |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + V3/ed |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + V3/ed |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | S + hadn’t + been + V-ing + O | S + had been being + V3/ed |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + V3/ed |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + V3/ed |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + V3/ed |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | S + will + have + been + V-ing + O | S + will have been being + V3/ed |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + V3/ed |
III. Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 2 Human and The Environment
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions
Question 1. Do you have to _____ the rubbish out?.
A. do
B. make
C. empty
D. put
Question 2. My responsibility is to wash the dishes and _____________the rubbish.
A. get up
B. get out
C. take up
D. put out
Question 3. Doing housework brings great _________to children as it helps them develop necessary life skills.
A. hard work
B. practices
C. benefits
D. results
Question 4. Linh can’t go out with us to see a movie now because she’s ____ dinner.
A. preparing
B. arranging
C. making
D. keeping
Question 5. It's not easy for some tenth-graders to get into high school ______________.
A. works
B. times
C. routines
D. responsibilities
Put the verbs in brackets in the future with will or be going to.
1. I hope I __________ (get) along with everyone.
2. Next week I __________ (join) a volunteer program.
3. If you drop the trash here, they __________ (fine) you.
4. It’s really hot. - I __________ (turn on) the air-conditioner.
5. Do you think she __________ (like) the present we sent her?
6. Look! The bus __________ (leave). Hurry up!
7. I don’t think they __________ (go) for a picnic again.
8. It’s 7 o’clock already. We __________ (miss) the flight.
9. I don’t feel like going out this weekend. I __________ (stay) at home.
10. There’s no milk left. - Really? I __________ (get) some from the store.
ĐÁP ÁN
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions
1. D | 2. D | 3. C | 4. A | 5. C |
Put the verbs in brackets in the future with will or be going to.
1. I hope I ____will get______ (get) along with everyone.
2. Next week I _____ am going to join_____ (join) a volunteer program.
3. If you drop the trash here, they _____will fine_____ (fine) you.
4. It’s really hot. - I ____will turn on______ (turn on) the air-conditioner.
5. Do you think she ___will like_______ (like) the present we sent her?
6. Look! The bus _____is going to leave_____ (leave). Hurry up!
7. I don’t think they ____will go______ (go) for a picnic again.
8. It’s 7 o’clock already. We ____are going to miss______ (miss) the flight.
9. I don’t feel like going out this weekend. I _____am going to stay_____ (stay) at home.
10. There’s no milk left. - Really? I ____will get______ (get) some from the store.
Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh 10 Kết nối tri thức Unit 2 Human and The Environment đầy đủ. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit này sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.