Ngữ pháp unit 2 lớp 10 Human and The Environment
Nằm trong bộ Lý thuyết tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức theo từng unit năm 2025 - 2026, Ngữ pháp unit 2 lớp 10 Human and The Environment tiếng Anh 10 Global Success bao gồm toàn bộ cấu trúc tiếng Anh quan trọng trong unit 2 như: Cấu trúc thì tương lai đơn và Cấu trúc câu bị động tiếng Anh.
Ngữ pháp tiếng Anh 10 unit 2 Human and The Environment
I. Thì tương lai đơn với WILL và BE GOING TO
1. The future simple with “will”
* Cấu trúc
|
Khẳng định |
Phủ định |
Nghi vấn |
|
S + will + V (bare-inf) + (O) |
S + will + not + V (bare-inf) + (O) |
Will + S + V (bare-inf) + (O)? |
|
The shop will open in June. (will = ‘ll) |
The shop won’t open in June. (won’t = will not) |
Will the shop open in June? |
Note: Trong những ngữ cảnh trang trọng thì ta có thể dùng shall thay cho will khi đi với chủ ngữ I và We
E.g: Shall/ Will I see you before 10 o’clock?
* Cách dùng
- Diễn tả dự đoán không có căn cứ (predictions)
E.g: I think it will rain tomorrow. (Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.)
- Diễn tả quyết định nhất thời tại thời điểm nói
E.g: I will drink coffee, please. (Tôi sẽ uống cà phê.)
- Diễn tả lời yêu cẩu, đề nghị
E.g: Will you help me carry this suitcase, please? (Bạn làm ơn giúp tôi mang cái va li này nhé?) a request
E.g: Shall I make you a cup of tea? (Tôi pha cho bạn tách trà nhé?) an offer
- Diễn tả lời hứa
E.g: I promise I will arrive on time. (Tôi hứa sẽ đến đúng giờ.)
- Diễn tả lời từ chối với won’t
E.g: No, I won’t eat this kind of food. (Không, tôi sẽ không ăn món ăn này.)
- Diễn tả sự việc thực tế sẽ xảy ra ở tương lai (future facts)
E.g: The shop will open tomorrow. (Cửa hàng sẽ mở cửa vào ngày mai.)
* Các cụm từ thời gian
Chúng ta thường sử dụng thì này với các cụm từ thời gian như tomorrow, next week/ month/ etc., in the future, when I’m older, later, soon, etc.
Note: Chúng ta cũng thường sử dụng thì tương lai đơn với các cụm từ như I hope/ think/
expect/ etc hoặc các từ như probably/ perhaps
E.g: Perhaps it will rain tomorrow.
2. The future simple with “be going to”
* Cấu trúc
|
Khẳng định |
Phủ định |
Nghi vấn |
|
S + is/ am/ are + going to + V(bare-inf) + (O) |
S + is/ am/ are + not + going to + V(bare-inf) + (O) |
Is/ Am/ Are + S + going to + V(bare-inf) + (O)? |
|
They are going to visit their parents. |
They aren’t going to visit their parents. |
Are they going to visit their parents? |
* Cách dùng
- Diễn tả dự định, kế hoạch trong tương lai
E.g: I’m going to get married next year. (Tôi dự định năm sau kết hôn.)
- Diễn tả dự đoán có căn cứ, bằng chứng ở hiện tại
E.g: Bill is playing very well. He isn’t going to lose this game. (Bill đang chơi rất tốt. Anh ấy chắc chắn sẽ không thua trận này được.)
Phân biệt thì tương lai đơn và thì tương lai gần
| Thì tương lai đơn | Thì tương lai gần |
|
- Thì tương lai đơn (Simple future tense) là cấu trúc dùng để diễn kế hoạch, quyết định trong tương lai mang tính tự phát tại thời điểm nói. - Thì tương lai đơn dùng để đưa ra một dự đoán trong tương lai nhưng không có căn cứ. |
- Thì tương lai gần (Near future tense) thường dùng để diễn tả những sự việc, dự định đã được lên kế hoạch cụ thể từ trước. - Thì tương lai gần dùng để đưa ra một dự đoán trong tương lai từ những căn cứ, bằng chứng ở hiện tại. |
II. Câu bị động tiếng Anh - Passive voice
a. Cách dùng
Chúng ta sử dụng câu bị động khi:
- Khi chúng ta muốn nhấn mạnh vào hành động
E.g. More trees are being planted in the neighbourhood. (Nhiều cây xanh đang được trồng trong khu phố.)
- Người thực hiện hành động hoặc tác nhân gây ra hành động thường không rõ hoặc không quan trọng hoặc chúng ta không muốn nhắc đến người thực hiện. (One, someone, they...)
Eg: Important environment issues are being discussed right now.
(Các vấn đề quan trọng về môi trường đang được thảo luận ngay bây giờ.)
Lưu ý:
- Các nội động từ (Động từ không yêu cầu tân ngữ) không được dùng ở bị động.
Eg: The car arrived 10 minutes ago. (Chiếc xe tới vào 10 phút trước)
- Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng by nhưng nếu là vật gián tiếp gây ra hành động thì dùng with.
Eg: The Street was swept with the broom - The street was swept by the volunteer.
(Đường phố được quét bồng chổi - Đường phố được quét bởi tình nguyện viên.)
b. Công thức
|
Thể Chủ Động |
Thể Bị Động |
|
|
Hiện Tại Đơn: |
||
|
V |
am/ is/ are + P2 |
|
|
People recycle plastic bottles. Mọi người tái chế chai nhựa. |
Plastic bottles are recycled (by people). Chai nhựa được tái chế bởi mọi người. |
|
|
Factories emit harmful gases into the air. Các nhà máy thải khí có hại vào không khí. |
Harmful gases are emitted into the air by factories. Khí độc hại được thải vào không khí bởi các nhà máy. |
|
|
Quá Khứ Đơn: |
||
|
V-ed |
was/ were + P2 |
|
|
The government implemented new environmental laws. Chính phủ đã áp dụng các luật môi trường mới. |
New environmental laws were implemented by the government. Các luật môi trường mới đã được áp dụng bởi chính phủ. |
|
|
Companies polluted the river with chemicals. Các công ty đã gây ô nhiễm cho con sông bằng hóa chất. |
The river was polluted with chemicals by companies. Sông bị ô nhiễm bởi các công ty bằng hóa chất. |
|
|
Tương Lai với “will”: |
||
|
Will + V |
Will + be + P2 |
|
|
They will plant trees in the park. Họ sẽ trồng cây trong công viên. |
Trees will be planted inthe park (by them). Cây sẽ được trồng trong công viên bởi họ. |
|
|
She will clean up the beach this weekend. Cô ấy sẽ dọn dẹp bãi biển vào cuối tuần này. |
The beach will be cleaned up (by her) this weekend. Bãi biển sẽ được dọn dẹp bởi cô ấy vào cuối tuần này. |
|
|
Tương Lai với “be going to”: |
||
|
am/ is/ are + going to + V |
am/ is/ are + going to + be + P2 |
|
|
We are going to recycle all the paper products. Chúng tôi sẽ tái chế tất cả các sản phẩm giấy. |
All the paper products are going to be recycled (by us). Tất cả các sản phẩm giấy sẽ được tái chế bởi chúng tôi. |
|
|
They are going to clean up the park next weekend. Họ sẽ dọn dẹp công viên vào cuối tuần tới. |
The park is going to be cleaned up (by them) next weekend. Công viên sẽ được dọn dẹp bởi họ vào cuối tuần tới. |
|
III. Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 2 Human and The Environment
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions
Question 1. Do you have to _____ the rubbish out?.
A. do
B. make
C. empty
D. put
Question 2. My responsibility is to wash the dishes and _____________the rubbish.
A. get up
B. get out
C. take up
D. put out
Question 3. Doing housework brings great _________to children as it helps them develop necessary life skills.
A. hard work
B. practices
C. benefits
D. results
Question 4. Linh can’t go out with us to see a movie now because she’s ____ dinner.
A. preparing
B. arranging
C. making
D. keeping
Question 5. It's not easy for some tenth-graders to get into high school ______________.
A. works
B. times
C. routines
D. responsibilities
Put the verbs in brackets in the future with will or be going to.
1. I hope I __________ (get) along with everyone.
2. Next week I __________ (join) a volunteer program.
3. If you drop the trash here, they __________ (fine) you.
4. It’s really hot. - I __________ (turn on) the air-conditioner.
5. Do you think she __________ (like) the present we sent her?
6. Look! The bus __________ (leave). Hurry up!
7. I don’t think they __________ (go) for a picnic again.
8. It’s 7 o’clock already. We __________ (miss) the flight.
9. I don’t feel like going out this weekend. I __________ (stay) at home.
10. There’s no milk left. - Really? I __________ (get) some from the store.
Rewrite each sentence using the passive voice as long as its meaning stays the same as the original one.
1. Teachers encourage students to participate in clean-up activities.
__________________________________________
2. The factory will produce eco-friendly products next year.
__________________________________________
3. The new advertising campaign is going to attract more volunteers.
__________________________________________
4. The government will promote renewable energy sources to reduce greenhouse gas emissions.
__________________________________________
5. Scientists are going to develop new technologies to combat climate change.
__________________________________________
ĐÁP ÁN
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions
| 1. D | 2. D | 3. C | 4. A | 5. C |
Put the verbs in brackets in the future with will or be going to.
1. I hope I ____will get______ (get) along with everyone.
2. Next week I _____ am going to join_____ (join) a volunteer program.
3. If you drop the trash here, they _____will fine_____ (fine) you.
4. It’s really hot. - I ____will turn on______ (turn on) the air-conditioner.
5. Do you think she ___will like_______ (like) the present we sent her?
6. Look! The bus _____is going to leave_____ (leave). Hurry up!
7. I don’t think they ____will go______ (go) for a picnic again.
8. It’s 7 o’clock already. We ____are going to miss______ (miss) the flight.
9. I don’t feel like going out this weekend. I _____am going to stay_____ (stay) at home.
10. There’s no milk left. - Really? I ____will get______ (get) some from the store.
Rewrite each sentence using the passive voice as long as its meaning stays the same as the original one.
1. Students are encouraged to participate in clean-up activities by teachers.
2. Eco-friendly products will be produced by the factory next year.
3. More volunteers are going to be attracted by the new advertising campaign.
4. Renewable energy sources will be promoted by the government to reduce greenhouse gas emissions.
5. New technologies are going to be developed by scientists to combat climate change.
Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh 10 Kết nối tri thức Unit 2 Human and The Environment đầy đủ. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit này sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.