Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 10 unit 5 Looking back trang 58 Global Success

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh lớp 10 unit 5 Looking back Inventions

Hướng dẫn giải SGK tiếng Anh 10 Global Success unit 5 Inventions Looking back bao gồm đáp án các phần bài tập trong SGK tiếng Anh lớp 10 Global Success Unit 5.

Pronunciation & Vocabulary - Ngữ âm & Từ vựng

Solve the crossword. Use the three-syllable nouns in this unit. Read out the correct answers in pairs when you finish. Giải ô chữ. Sử dụng các danh từ có ba âm tiết trong bài này. Đọc các câu trả lời đúng theo cặp khi bạn hoàn thành.

1. the advantage (of something); stress pattern: O_ _

2. a new thing; stress pattern: _O_

3. the M in (computer) RAM: stress pattern: O_ _

4. a device used for long-distance communication; stress pattern: O_ _

5. a modern device which allows us to store information; stress pattern: _O_

Đáp án

1. benefit

2. invention

3. memory 

4. telephone

5. computer

Hướng dẫn dịch

1 - Lợi ích của cái gì đó; trọng âm O_ _

2 - một điều mới mẻ; trọng âm _O_

3 - M (máy vi tính) trong từ RAM; trọng âm O_ _

4 - một thiết bị được sử dụng cho giao tiếp từ xa; trọng âm O_ _

5 - một thiết bị hiện đại cho phép chúng ta lưu trữ thông tin; trọng âm _O_

Grammar - Ngữ pháp

Circle the correct answers. Khoanh tròn đáp án đúng.

1. They just installed / have just installed some interesting software on the school computers. The programmes are working very well and everyone enjoys to use /using them.

2. Smartphones allow people sending / to send information over long distances. Learn / To learn with a smartphone is fun as well.

3. Since television was invented / has been invented, TV designs changed / have changed a lot.

Đáp án

1 - have just changed - using

2 - to send - To learn

3 - was invented - have changed

1. They have just installed some interesting software on the school computers. The programmes are working very well and everyone enjoys using them.

2. Smartphones allow people to send information over long distances. To learn with a smartphone is fun as well.

3. Since television was invented, TV designs have changed a lot.

Hướng dẫn dịch

1 - Họ vừa cài đặt một số phần mềm thú vị trên máy tính của trường. Các chương trình đang hoạt động rất tốt và mọi người đều thích sử dụng chúng.

- just (vừa mới) là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành; S + has/ have + Vp2

- enjoy + Ving: thích làm gì

2 - Điện thoại thông minh cho phép mọi người gửi thông tin qua một khoảng cách xa. Học bằng điện thoại thông minh cũng rất thú vị.

- allow sb to V: cho phép ai làm gì

- To V đứng đầu câu làm chủ ngữ

3 - Kể từ khi tivi được phát minh, các thiết kế của tivi đã thay đổi rất nhiều.

- Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Vp2 since + S + V-ed

- Cấu trúc thể bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Vp2

Trên đây là Giải Tiếng Anh 10 Unit 5 Looking back Inventions trang 60. VnDoc.com hy vọng rằng bài Giải Unit 5 lớp 10: Looking back trên đây sẽ giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh lớp 10 kết nối tri thức Unit 5 Inventions năm 2025 - 2026 hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm