Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 10 Unit 6 Speaking Global Success

Tiếng Anh lớp 10 Global Success Unit 6 Gender equality Speaking

Soạn tiếng Anh unit 6 lớp 10 Global Success Gender Equality Speaking bao gồm đáp án các phần bài tập trong SGK tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức trang 70 - 71 giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.

Career choices Sự lựa chọn nghề nghiệp

1. Work in pairs. Decide which jobs are traditionally considered male or female. Use the expressions given to help you. Làm việc theo cặp. Quyết định những công việc theo truyền thống được cho là nam hay nữ làm. Sử dụng các cụm được cung cấp để giúp bạn.

Useful expressions: 

- I think / I believe (that) …

- There are many more male (surgeons) than female (surgeons).

- Men/ Women traditionally work as (firefighters) …

- (Nursing) jobs are done by men / women.

- The (nurse’s) job is traditionally done by men / women.

Đáp án

Jobs

Men

Women

1. Surgeons

V

2. Shop assistants

V

3. Nurses

V

4. Airline pilots

V

5. Firefighters

V

6. Kindergarten teachers

V

7. Engineers

V

8. Secretaries

V

- Men traditionally work as airline pilots.

- Men traditionally work as firefighters.

- Kindergarten teaching jobs are traditionally done by women.

- There are many more male engineers than female engineers.

- Secretaries are traditionally done by women.

- I believe (that) surgeons are traditionally considered male.

- There are many more female shop assistants than male shop assistants.

- Nursing jobs are traditionally done by women.

- Men traditionally work as engineers.

Hướng dẫn dịch

- Đàn ông thường làm phi công hàng không.

- Đàn ông thường làm lính cứu hỏa.

- Công việc giảng dạy mẫu giáo thường do phụ nữ đảm nhiệm.

- Có nhiều kỹ sư nam hơn kỹ sư nữ.

- Thư ký thường do phụ nữ đảm nhiệm.

- Tôi tin rằng (rằng) bác sĩ phẫu thuật thường được coi là nam giới.

- Có nhiều nhân viên bán hàng nữ hơn nhân viên bán hàng nam.

- Công việc điều dưỡng thường do phụ nữ đảm nhiệm.

- Đàn ông thường làm kỹ sư.

2. Work in pairs. Discuss why the jobs mentioned in 1 are traditionally done by men or women. Use the ideas below to help you. Làm việc theo cặp. Thảo luận về lý do tại sao các công việc được đề cập trong bài 1 theo truyền thống được làm bởi nam giới hoặc nữ giới. Sử dụng những ý tưởng dưới đây để giúp bạn.

Example:

The surgeon’s job is traditionally done by men because women often can’t work long hours as they need to take care of their families.

Công việc của bác sĩ phẫu thuật theo truyền thống thường do nam giới đảm nhiệm vì phụ nữ thường không thể làm việc nhiều giờ vì họ cần chăm sóc gia đình.

Gợi ý

Secretaries are traditional done by women than men as women were more meticulous.

Kindergarten teaching jobs are traditionally done by women than men as women are often kind, gentle and caring.

Hướng dẫn dịch

Thư ký thường do phụ nữ đảm nhiệm hơn nam giới vì phụ nữ tỉ mỉ hơn.

Công việc dạy mẫu giáo thường do phụ nữ đảm nhiệm hơn nam giới vì phụ nữ thường tốt bụng, nhẹ nhàng và chu đáo.

3. Work in groups of three. Talk about your career choice(s). Làm việc theo nhóm ba. Nói về (các) lựa chọn nghề nghiệp của bạn.

Example:

A: I think I’ll work as a shop assistant because people often say that I have good persuasion skills.

B: Good for you. I’d like to be a nurse because I enjoy helping people.

C: Sounds great. I’d like to be a surgeon. I believe I can work well under pressure and don’t mind working long hours.

Hướng dẫn dịch

A: Tôi nghĩ tôi sẽ làm nhân viên bán hàng vì mọi người thường nói rằng tôi có kỹ năng thuyết phục tốt.

B: Tốt đấy. Còn tôi muốn trở thành y tá vì tôi thích giúp đỡ mọi người.

C: Nghe hay đấy. Tôi muốn trở thành một bác sĩ phẫu thuật. Tôi tin rằng mình có thể làm việc tốt dưới áp lực và không ngại làm việc nhiều giờ.

>> Xem thêm tại: Talk about your career choices lớp 10

Trên đây là Giải Tiếng Anh 10 Unit 6 Speaking Gender Equality trang 70 71 Global success. VnDoc.com hy vọng rằng bài Giải Unit 6 lớp 10: Speaking trên đây sẽ giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh lớp 10 kết nối tri thức Unit 6 Gender Equality năm 2024 - 2025 hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 10 Global Success

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng