Ngữ pháp Unit 6 lớp 10 Gender Equality
Với mong muốn giúp các em ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Global Success theo từng Unit hiệu quả, mời các bạn vào tham khảo Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 Global success Unit 6 Gender Equality do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây trình bày nội dung ngữ pháp của bài 6 là Thể bị động của động từ khiếm khuyết rất quan trọng. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Ngữ pháp tiếng Anh Unit 6 lớp 10 Gender Equality Global Success
I. Modal Verbs - Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
Modals (Động từ khuyết thiếu) | Functions (Chức năng) | Examples (Ví dụ) |
can, could (có thể) | ability (khả năng) | I can't work as hard as she does. |
should, ought to (nên) | advice or duty (lời khuyên, bổn phận) | Boys should / ought to do housework. We should / ought to meet more often. |
must (phải) | duty (bổn phận) | Students must do their homework. |
can, could, may (có thể) | permission (cho phép) | You can have a day off if you're tired. May I go out? |
may, might, can, could (có lẽ, có thể) | possibility(khả năng) | We can/could /may/ might / go out for dinner tonight. |
can't, mustn't, may not (không thể không được, có lẽ không) | prohibition (cấm) | She can't go out in such cold weather. You mustn't cheat in the exams. You may not wear slippers to school. |
may, will, would | request (yêu cầu) | Would you mind if I sat here? Will you please take a message? |
II. Modal verbs in passive voice - Thể bị động của Động từ khuyết thiếu
Câu chủ động - Active
S + can/ may/ must/ have to/ used to/ ought to/ should + V
Câu bị động - Passive
S + can/ may/ must/ have to/ used to/ ought to/ should + be + Ved/3
Ex: The manager should sign these contracts today.
These contracts should be signed by the manager today.
Ex: Active: I can use this machine. Tôi có thể sử dụng cái máy này.
Passive: This machine can be used by me. Cái máy này có thể được dùng bởi tôi.
* Thể bị động được dùng khi:
a) Không biết hay không cần biết đến tác nhân thực hiện hành động.
Ex: This house can be built in 1999.
Ngôi nhà này có thể dược xây vào năm 1999.
b) Muốn nhấn mạnh người hoặc vật thực hiện hành động bởi một cụm từ bắt đầu với “by”.
Ex: A new bridge may be built by local people.
Cây cầu mới này có thể dược xây bởi người dân địa phương.
III. Bài tập ngữ pháp unit 6 lớp 10 Gender Equality có đáp án
Choose the correct answer to complete the sentence.
1. Gender equality ____ only when women and men enjoy the same opportunities.
A. will achieve
B. achieves
C. achieve
D. will be achieved
2. In Muslim countries, changes ____ to give women equal rights to natural or economic resources, as well as access to ownership.
A. may make
B. will make
C. must be made
D. can make
3. In order to reduce gender inequality in South Korean society, women ____ more opportunities by companies.
A. will prove
B. should provide
C. may be provided
D. should be provided
4. Child marriage ____ in several parts in the world because it limits access to education and training.
A. must stop
B. will be stopped
C. must be stopped
D. can be stop
5. In Egypt, female students from disadvantaged families ____ scholarships to continue their studies.
A. will be given
B. can be given
C. may be given
D. must be given
6. Discrimination on the basis of gender ____ from workplaces.
A. should be removed
B. must be removed
C. can be removed
D. will be removed
Rewrite the sentences in passive voice.
1. I can answer this question.
2. She would carry the suitcase.
3. You should open the window.
4. We might play cards.
5.You ought to wash the clothes.
6. He must fill in the form.
7. They need not buy cheese.
8. He could not read the sentence.
9. Will the teacher test our English?
10. Could Tim lock the door?
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1. The first cotton mill ___________ in the town of Beverly in 1787.
A. was built
B. has built
C. has been built
D. built
Question 2. When the old school friends met, a lot of memories ___________ back.
A. brought
B. had been brought
C. were brought
D. had brought
Question 3. The human brain ______ often _______ to a computer.
A. was – compared
B. is – compared
C. will – compare
D. has – compare
Question 4. Many jobs __________ on this website.
A. can find
B. can found
C. can be finding
D. can be found
Question 5. When you are on duty, your uniform must __________ at all times.
A. be wear
B. wear
C. be wearing
D. be worn
ĐÁP ÁN
Choose the correct answer to complete the sentence.
1 - D; 2 - C; 3 - D; 4 - C; 5 - A; 6 - A;
Rewrite the sentences in passive voice.
1 - This question can be answered (by me).
2 - The suitcase would be carried (by her).
3 - The window should be opened (by you).
4 - Cards might be played (by us).
5 - The clothes ought to be washed (by you).
6 - The form must be filled in (by him).
7 - Cheese need not be bought (by them).
8 - The sentence could not be read (by him).
9 - Will our English be tested by the teacher?
10 - Could the door be locked by Tim?
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - D; 5 - D;
Trên đây là Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh 10 Unit 6 Gender Equality chi tiết nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 10 cả năm khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
>> Xem thêm: Soạn Tiếng Anh 10 Unit 6 Gender Equality đầy đủ nhất