Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 10 Unit 6 Language Global Success

Tiếng Anh 10 Unit 6 Language trang 67, 68 Global success

Hướng dẫn giải SGK tiếng Anh 10 Global Success unit 6 Language bao gồm đáp án các phần bài tập trong SGK tiếng Anh lớp 10 Global Success Unit 6 trang 67, 68 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.

Pronunciation

Stress in three-syllable adjectives and verbs

1. Listen and repeat. Pay attention to the stressed syllable in each word. Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm tiết nhận trọng âm ở mỗi từ.

Three-syllable adjectives

Three-syllable verbs

ex'pensive

fan'tastic

'medical

'opposite

'organise

'benefit

de'velop

en'courage

2. Listen and mark the stressed syllables in the words in bold. Nghe và đánh dấu các âm tiết được nhấn trọng âm trong các từ được in đậm.

1. We’ll celebrate her success with a party.

2. They hope to discover new ways to promote gender equality.

3. The job requires both physical and mental strength.

4. Equal opportunities in education bring important changes in society.

Đáp án

'celebrate

dis'cover

'physical

im'portant

Hướng dẫn dịch

1. Chúng tôi sẽ ăn mừng thành công của cô ấy bằng một bữa tiệc.

2. Họ hy vọng sẽ khám phá ra những cách thức mới để thúc đẩy bình đẳng giới.

3. Công việc đòi hỏi cả thể lực và trí lực.

4. Cơ hội bình đẳng trong giáo dục mang lại những thay đổi quan trọng trong xã hội.

Vocabulary

Gender equality

1. Match the words with their meanings. Nối các từ với nghĩa của chúng.

1. equal (adj)

a. school for children aged three to five

2. kindergarten (n)

b. to deal with or behave towards somebody in a certain way

3. treat (v)

c. a doctor who does operations in a hospital

4. surgeon (n)

d. the fact of being male or female

5. gender (n)

e. having the same rights, opportunities, etc. as other people

Đáp án

1 - e

2 - a

3 - b

4 - c

5 - d

Hướng dẫn dịch

1 – e: equal (adj): có quyền, cơ hội, v.v. như những người khác

2 – a: kindergarten (n): trường học dành cho trẻ em từ ba đến năm tuổi

3 – b: treat (v): đối phó hoặc cư xử với ai đó theo một cách nhất định

4 – c: surgeon (n): bác sĩ thực hiện các phẫu thuật trong bệnh viện

5 – d: gender (n): thực tế là nam hay nữ

2. Complete the following sentences using the words in 1. Hoàn thành các câu sau sử dụng các từ ở bài 1.

1. Nowadays male teachers can be seen working at _________.

2. The _________ performed an eight-hour operation on my grandpa yesterday.

3. Some parents may _________ boys differently from girls.

4. Traditional _________ roles influenced how men and women should behave.

5. They should promote _________ income opportunities for men and women.

Đáp án

1 - kindergarten

2 - surgeon

3 - treat

4 - gender

5 - equal

Hướng dẫn dịch

1. Ngày nay có thể thấy các giáo viên nam đang làm việc tại trường mẫu giáo.

2. Bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện một ca phẫu thuật kéo dài tám tiếng cho ông tôi vào ngày hôm qua.

3. Một số phụ huynh có thể đối xử với con trai khác với con gái.

4. Vai trò giới truyền thống ảnh hưởng đến cách cư xử của nam giới và nữ giới.

5. Họ nên thúc đẩy cơ hội thu nhập bình đẳng cho nam giới và nữ giới.

Grammar

Passive voice with modals

1. Choose the best answer. Chọn đáp án đúng nhất.

1. Some people still think married women shouldn’t allow / shouldn’t be allowed to work.

2. Both men and women can work / can be worked as surgeons.

3. Cooking classes may offer / may be offered to all students.

4. My sister could join / could be joined the air force. She wants to be a fighter pilot.

5. All the food must prepare / must be prepared before the guests arrive.

Đáp án

1 - shouldn’t be allowed

2 - can work

3 - may be offered

4 - could join

5 - must be prepared

Hướng dẫn dịch

1. Một số người vẫn nghĩ phụ nữ đã có gia đình không được phép đi làm.

2. Cả nam và nữ đều có thể làm bác sĩ phẫu thuật.

3. Các lớp học nấu ăn có thể được mở cho cho tất cả học sinh.

4. Chị tôi có thể tham gia lực lượng không quân. Chị ấy muốn trở thành một phi công chiến đấu.

5. Tất cả thức ăn phải được chuẩn bị trước khi khách đến.

2. Rewrite the following sentences using the passive voice. Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng câu bị động.

1. They may complete the report on gender equality by April.

=> The report ____________________________________________.

2. Businesses can create more jobs for girls and women.

=> More jobs _________________________________________________.

3. They must provide all girls with access to education.

=> All girls ________________________________________.

4. Governments should improve education in rural areas.

=> Education ______________________________________________.

5. They ought to give men and women equal rights.

=> Men and women ________________________________________________.

Đáp án

1 - The report on gender equality may be completed by April.

2 - More jobs can be created for girls and women by businesses.

3 - All girls must be provided with access to education.

4 - Education in rural areas should be improved by governments.

5 - Men and women ought to be given equal rights.

Trên đây là Giải Tiếng Anh 10 Unit 6 Language Gender equality trang 67 68. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu trên đây sẽ giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh lớp 10 kết nối tri thức Unit 6 Gender Equality theo từng lesson hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 10 Global Success

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng