Từ vựng unit 2 lớp 10 Human and The Environment
Từ vựng tiếng Anh 10 unit 2 Human and The Environment
Nằm trong bộ Lý thuyết tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức theo từng unit năm 2024 - 2025, Từ vựng tiếng Anh unit 2 lớp 10 Human and The Environment bao gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh xuất hiện trong unit 2 SGK tiếng Anh 10 Global Success hiệu quả.
I. Từ vựng tiếng Anh 10 Global success unit 2 Human and the Environment
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. green living | /gri:n 'lɪvɪŋ/ (n.phr) | sống xanh |
2. improve | /ɪm'pru:v/ (v) | cải thiện |
3. set up | /set ʌp/ (phr.v) | thành lập |
4. clean up | / kli:n ʌp / (phr.v) | dọn dẹp |
5. planned event | / plænd ɪˈvɛnt /(n.phr) | sự kiện đã được lên kế hoạch |
6. carbon footprint | /'kɑːbən 'fʊtprɪnt/ (n.phr) | khí thải carbon |
7. text | /tekst/ (v) | nhắn tin |
8. achieve | /ə'tʃi:v/ (v) | đạt được |
9. raise | /reɪz/ (v) | nâng cao |
10. adopt | /ə;dɒpt/ (v) | áp dụng |
11. plot | /plɒt/ (n) | cốt truyện |
12. playground | /'pleɪɡraʊnd/ (n) | sân chơi |
13. household appliances | /'haʊshəʊld ə'plaɪənsɪz/ (n.phr) | đồ dùng gia đình |
14. eco-friendly | / 'i:kəʊ-'frendli / (adj) | thân thiện với mối trường |
15. produce | /prə'dju:s/ (v) | tạo ra |
16. litter | /'lɪtə(r)/ (v) | vứt rác |
17. harm | /hɑːm/ (v) | gây hại |
18. device | /dɪˈvaɪs/ (n) | thiết bị |
19. driving machine | /'draɪvɪŋ mə'ʃi:n/ (n) | máy lái xe |
20. attract | /ə'trækt/ (v) | gây được sự chú ý |
21. reduce | /ri'dju:s/ (v) | giảm |
22. revise for | / rɪˈvaɪz fɔː / (phr.v) | ôn tập |
23. make the decision | /meɪk ðə dɪˈsɪʒən/ (v.phr) | đưa ra quyết định |
24. lifestyle | /'laɪfstaɪl/ (n) | lối sống |
25. sustainable | /sə'steɪnəbl/ (adj) | bền vững |
26. prevent | /prɪˈvent/ (v) | ngăn ngừa |
27. natural and organic | /'næʧrəl ænd ɔːˈgænɪk/ (adj) | tự nhiên và hữu cơ |
28. chemical | /'kemɪkl/ (n) | chất độc hại |
29. cut down | / kʌt daʊn /(phr.v) | cắt giảm |
30. break down | /breɪk daʊn/ (phr.v) | phân hủy |
31. refillable | /.ri:'fɪləbl/(adj) | có thể đổ đầy |
32. recycle | /,ri:'saɪkl/ (v) | tái chế |
33. raw material | /rɔː mə'tɪərɪəl/ (n.phr) | nguyên liệu thô |
34. throw away | /θrəʊ ə'weɪ/ (phr.v) | vứt |
35. compulsory | /kəm'pʌlsəri/ (adj) | bắt buộc |
36. electrical appliance | /ɪˈlektrɪkl ə'plaɪəns/ (n.phr) | thiết bị điện |
37. teenager | /'ti:neɪdʒə(r)/ (n) | thanh thiếu niên |
38. dirty | /'dɜːti/ (adj) | bẩn thỉu |
39. waste | /weɪst/ (v,n) | gây, chất thải |
40. shade | /ʃeɪd/(n) | bóng râm |
41. announcement | /ə'naʊnsmənt/ (n) | thông báo |
42. pick up | /pɪk ʌp/ (phr.v) | nhặt rác |
43. take part in | /teɪk pɑːt ɪn/ (v.phr) | tham gia |
44. water | /'wɔːtə(r)/ (v) | tưới nước |
45. waste collection | /weɪst kə'lɛkʃən/ (n.phr) | thu gom chất thải |
46. suggestion | /sə'dʒestʃən/ (n) | đề xuất |
47. safe for | /seɪf fɔː/ (adj.phr) | an toàn |
48. action | /'ækʃn/ (n) | hành động |
49. climate change | /'klaɪmət tʃeɪndʒ/ (n.phr) | biến đổi khí hậu |
50. collect information | /kə'lɛkt ,ɪnfə'meɪʃən/ (v.phr) | thu thập thông tin |
51. emissions | /ɪˈmɪʃənz/ (n) | phát thải |
52. calculate | /'kælkjuleɪt/ (v) | tính toán |
53. global temperatures | /'gləʊbəl 'tɛmprɪʧəz/ (n.phr) | nhiệt độ toàn cầu |
54. heat | /hi:t/ (v) | làm nóng |
55. public transport | /'pʌblɪk 'trænspɔːt/ (n.phr) | phương tiện công cộng |
56. impact | /'ɪmpækt/ (n) | sự tác động |
57. professor | /prə'fesə(r)/ (n) | giáo sư |
58. modern household | /'mɒdən 'haʊshəʊld/ (n.phr) | hộ gia đình hiện đại |
59. driving test | /'draɪvɪŋ test/ (n.phr) | kiểm tra lái xe |
60. congratulation | /kən.ɡrætʃə'leɪʃn/ (n) | chúc mừng |
61. be made of | /meɪd ɒv/ (v.phr) | được làm bằng |
62. wind energy | /wɪnd 'ɛnəʤi/ (n.phr) | năng lượng gió |
63. make a plan | /meɪk ə plæn/(v.phr) | lập kế hoạch |
II. Bài tập Từ vựng tiếng Anh 10 Global success unit 2 Human and the Environment
Choose the correct answer to complete the sentence.
1. In the ____ agriculture, farmers try to limit the use of chemicals and fertilizers.
A. conserving
B. preserving
C. sustainable
D. supporting
2. Switching to ____ eco light bulb is one way to protect the environment.
A. energy-expending
B. energy-lacking
C. energy-saving
D. energy-wasting
3. Students are reminded to _________ litter that they see on the ground.
A. turn up
B. turn off
C. put off
D. pick up
4. We buy _______ food at the farmers' market. It costs a little bit more, but we think it's better for our health.
A. non-organic
B. healthy
C. wealthy
D. organic
5. Sustainable energy is energy that __________ the needs of the present generations.
A. makes
B. takes
C. picks
D. meets
6. Small changes in your daily habits can help reduce the ___________you produce.
A. carbon footprint
B. footsteps
C. trouble
D. issues
Fill in each blank with a suitable word or phrase from the box.
cutting down energy sustainable eco-friendly household appliances
greenhouse gases natural resources litter carbon footprint organic
1. People who drop __________ can be fined in some cities.
2. To conserve electricity, they are __________ on the central heating.
3. Ovens, irons, refrigerators, driers, etc. are __________ .
4. Hydrogenase airships offer an __________ means of transportation.
5. __________ tourism is environmentally responsible travel to natural areas.
6. Some __________ , such as natural gas and fossil fuel, cannot be replaced.
7. The ‘green’ housing community uses renewable __________ sources such as solar power.
8. __________ food is unadulterated food produced without artificial chemicals or pesticides.
9. __________ include chlorofluorocarbons, methane, nitrous oxide and carbon dioxide.
10. A __________ is the total amount of greenhouse gases that are generated by our actions.
Đáp án
Choose the correct answer to complete the sentence.
1 - C; 2 - C; 3 - D; 4 - D; 5 - D; 6 - A;
Fill in each blank with a suitable word or phrase from the box.
cutting down energy sustainable eco-friendly household appliances
greenhouse gases natural resources litter carbon footprint organic
1. People who drop ____ litter______ can be fined in some cities.
2. To conserve electricity, they are _____cutting down_____ on the central heating.
3. Ovens, irons, refrigerators, driers, etc. are _____household appliances_____ .
4. Hydrogenase airships offer an ______eco-friendly____ means of transportation.
5. _____Sustainable_____ tourism is environmentally responsible travel to natural areas.
6. Some ____natural resources______ , such as natural gas and fossil fuel, cannot be replaced.
7. The ‘green’ housing community uses renewable ____energy______ sources such as solar power.
8. _____Organic_____ food is unadulterated food produced without artificial chemicals or pesticides.
9. _____Greenhouse gases_____ include chlorofluorocarbons, methane, nitrous oxide and carbon dioxide.
10. A _____carbon footprint_____ is the total amount of greenhouse gases that are generated by our actions.
Tham khảo thêm bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 unit 2 tại:
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh 10 Kết nối tri thức Unit 2 Human and The Environment đầy đủ. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Từ vựng tiếng Anh 10 theo từng unit khác nhau trên đây sẽ giúp các em ôn tập từ mới tiếng Anh lớp 10 Global success hiệu quả.