Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 10 Unit 1 Language Global Success

Lớp: Lớp 10
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 10 Unit 1 Language trang 9 - 10 Global Success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 10 Global Success, Soạn tiếng Anh 10 Unit 1 Family life Language trang 9, 10 giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh 10 Global Success unit 1 theo từng lesson hiệu quả.

Pronunciation

1. Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /br/, /kr/, and /tr/. Nghe và lặp lại. Chú ý đến các phụ âm kép /br/, /kr/, và /tr/.

/br/

/kr/

/tr/

breadwinner

breakfast

brown

crash

crane

cream

track

tree

train

2. Listen to the sentences and circle the words you hear. Nghe các câu và khoanh chọn những từ mà em nghe được.

1. a. brush b. crash c. trash

2. a. brain b. crane c. train

3. a. bread b. create c. tread

Đáp án

1 - b

2 - c

3 - a

Nội dung bài nghe

1. I'm worried he's going to crash his car.

2. The train is moving fast.

3. I usually have bread for breakfast.

Hướng dẫn dịch

1. Tôi lo lắng anh ấy sẽ đâm xe của anh ấy.

2. Đoàn tàu chuyển động nhanh dần đều.

3. Bữa sáng tôi ăn bánh mì.l

Vocabulary

1. Match the words with their meanings. Nối các từ với nghĩa của chúng.

1. breadwinner

2. housework

3. groceries

4. homemaker

5. heavy lifting

a. a person who manages a home and often raises children instead of earning money

b. someone who earns the money to support their family

c. picking up and carrying heavy objects

d. work around the house such as cooking, cleaning or washing clothes

e. food and other goods sold at a shop or a supermarket

Đáp án

1 - b

2 - d

3 - e

4 - a

5 - c

Hướng dẫn dịch

1: trụ cột gia đình = người kiếm tiền nuôi gia đình

2: công việc nhà = công việc xung quanh nhà như nấu ăn, dọn dẹp hoặc giặt quần áo

3: tạp hóa = thực phẩm và các hàng hóa khác được bán tại cửa hàng hoặc siêu thị

4: nội trợ = người quản lý nhà cửa và thường nuôi dạy con cái thay vì kiếm tiền

5: công việc mang vác nặng nhọc = nhặt và mang vật nặng

2. Complete the sentences using the words in 1. Hoàn thành các câu sử dụng các từ ở bài 1.

1. My mother is a _________. She doesn't go to work but stays at home to look after the family.

2. When I lived in this city, I used to shop for _________ at this supermarket.

3. My eldest son is strong enough to do the _________ for the family.

4. Hanna hates doing _________ except cooking.

5. Mr Lewis is the _________ of the family, but he still helps his wife with the housework whenever he has time.

Đáp án

1 - homemaker

2 - groceries

3 - heavy lifting

4 - housework

5 - breadwinner

Grammar

1. Choose the correct form of the verb in each sentence. Chọn dạng đúng của động từ trong mỗi câu.

1. Mrs Lan usually does / is doing the cooking in her family.

2. I'm afraid he can't answer the phone now. He puts out / is putting out the rubbish.

3. He cleans / is cleaning the house every day.

4. My sister can't do any housework today. She studies / is studying for her exams.

5. My mother does / is doing the laundry twice a week

Đáp án

1 - does

2 - is putting out

3 - cleans

4 - is studying

5 - does

Hướng dẫn dịch

1. Bà Lan thường nấu ăn trong gia đình.

2. Tôi sợ anh ấy không thể nghe điện thoại lúc này. Anh ấy đang đổ rác.

3. Anh ấy dọn dẹp nhà cửa mỗi ngày.

4. Hôm nay em gái tôi không thể làm bất kỳ việc nhà nào. Cô ấy đang học cho các kỳ thi của mình.

5. Mẹ tôi giặt quần áo hai lần một tuần.

2. Read the text and put the verbs in brackets in the present simple or present continuous. Đọc văn bản và chia động từ trong ngoặc thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.

Mrs Lam is a housewife. Every day, she (1. do) most of the house work. She cooks, washes the clothes, and cleans the house. But today is Mother's Day. So Mrs Lam (2. not do) any housework. At the moment, she (3. watch) her favourite TV programme. Her children (4. do) the cooking and her husband (5. tidy up) the house. Everybody (6. try) hard to make it a special day for Mrs Lam.

Đáp án

1 - does

2 -  isn’t doing

3 - is watching

4 - are doing

5 - is tidying up

6 - is trying

Mrs Lam is a housewife. Every day, she (1) does most of the house work. She cooks, washes the clothes, and cleans the house. But today is Mother's Day. So Mrs Lam (2) isn’t doing any housework. At the moment, she (3) is watching her favourite TV programme. Her children (4) are doing the cooking and her husband (5) is tidying up the house. Everybody (6) is trying hard to make it a special day for Mrs Lam.

Hướng dẫn dịch

Bà Lâm là một nội trợ. Mỗi ngày, bà ấy làm hầu hết các công việc nhà. Bà ấy nấu ăn, giặt quần áo và dọn dẹp nhà cửa. Nhưng hôm nay là Ngày của Mẹ. Vì vậy bà Lâm không làm việc nhà. Hiện tại, bà ấy đang xem chương trình TV yêu thích của mình. Các con của bà ấy đang nấu ăn và chồng bà ấy đang thu dọn nhà cửa. Mọi người đều đang cố gắng để biến ngày này trở thành một ngày đặc biệt đối với bà Lâm.

Trên đây là Đáp án tiếng Anh 10 Global Success unit 1 Language đầy đủ nhất. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải SGK tiếng Anh lớp 10 theo từng unit trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

>> Bài tiếp theo: Giải SGK Tiếng Anh lớp 10 unit 1 Reading trang 11 - 12

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 10 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm